Practices attentive and active listening; has the patience to hear people out; can accurately restate the opinions of others and make him/her feel understood and valued
Thực tiễn chu đáo và hoạt động nghe; có kiên nhẫn để nghe thấy người ra; chính xác có thể restate ý kiến của người khác và làm cho anh ta/cô cảm thấy hiểu và đánh giá
Thực hành chu đáo và lắng nghe tích cực; có đủ kiên nhẫn để nghe mọi người ra; có thể xác định lại chính xác những ý kiến của người khác và làm cho anh ta / cô cảm giác hiểu và đánh giá