2 PERFORMANCE SPECIFICATIONThis section specifies the service quality  dịch - 2 PERFORMANCE SPECIFICATIONThis section specifies the service quality  Việt làm thế nào để nói

2 PERFORMANCE SPECIFICATIONThis sec

2 PERFORMANCE SPECIFICATION
This section specifies the service quality levels to be complied with in the contract, including the method of measurement or detection, the time allowed for corrective action and any tolerances permitted. In the case of Road Maintenance Services the service quality levels are assessed over section lengths as defined in the tables. A single penalty point is awarded for either a single or multiple occurrence of the same defect within the given section length for the item.
In the case of Road Management Services, non-compliance is evaluated according to the procedure outlined in Section 4.
2.1 Road Management Services
Code Item Reference ỉn TCCS 07-2013 Service Level Measurement Time allowed for correction Criteria for performance assessment
M.l Road patrolling.
Management of documentation Section 4.2.8 Completed according to the requirements of TCCS 07-2013 Specification for Road Routine Maintenance. Records submitted on time in accordance with TCCS 07-2013 requirements. 15 days after notification of poor performance from Project Manager. Pass/Fail
M.2 Traffic counts Section 4.2.5 Traffic counts shall be completed according to the requirements of TCCS 07-2013 Specification for Road Routine Maintenance. Traffic counts completed on time with reports submitted in accordance with TCCS 07-2013 requừements. 15 days after notification of poor performance from Project Manager. Pass/Fail
M.3 Road Safety
Corridor
Management Section 4.4.2 and 4.4.3 Proper coordination with local authorities and related agencies to promptly tackle encroachment into road safety corridor and the land for road. Data on the use of road safety corridor shall be updated. Reports and data updating carried out according to TCCS 07-2013 requừements. 15 days after notification of poor performance from Project Manager. Pass/Fail
M.4 Road accident reporting.
Duty for traffic Section 4.2.6 Monitor road accidents, report emergency cases, and consolidate road accident reports as requứed; Reports submitted according to TCCS 07-2013 requirements. 15 days after notification of poor performance from Project Manager. Pass/Fail

Code Item Reference ỉn TCCS 07-2013 Service Level Measurement Time allowed for correction Criteria for performance assessment
M.5 Environmental and Health and Safety reporting Not applicable Completed in accordance with Part E of the Specifications. Reports submitted as per the specifications. 15 days after notification of poor performance from Project Manager. Pass/Fail


2.2 Road Operation Services
The following tables summarise the performance criteria to be applied for evaluation of each asset item maintained under the contract, including the basis for award of Performance Penalty Points for payment reductions. Each criteria is referenced to the equivalent criteria in TCCS 07:2013/TCDBVN. This specification takes precedence over TCCS 07:2013/TCDBVN wherever the requirements detailed below are more rigorous.
P- Pavement Maintenance
p.l Potholes in paved areas with bituminous surfacing (TCCS 07:2013/TCDBVN F.l.2.2.1 - 01)
Measurement: Pothole diameter is the diameter of an equivalent circle drawn around the pothole* Depth is the maximum dep ih recorded below the surrc nmdiii2 road SUI101CC
Code Location Criteria Maximum length for repeat defects Required response time Penalty Points
p.1.1 In traffic lanes Presence of holes in pavement By event 5 days 2 per event
P. 1.2 In paved shoulders > 80 mm diameter and >30
P. 1.3 In parking areas/bus stops mm deep.

P.2 Patching (TCCS 07:2013/TCDBVN - F.l.2.2.1 - 01)
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
2 HIỆU SUẤT ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬTPhần này xác định mức độ chất lượng dịch vụ để được tuân thủ trong hợp đồng, bao gồm cả phương pháp đo lường hoặc phát hiện, thời gian cho phép hành động khắc phục và bất kỳ dung sai cho phép. Trong trường hợp dịch vụ bảo trì đường các cấp độ chất lượng dịch vụ được đánh giá qua độ dài phần theo quy định trong bảng. Một điểm duy nhất hình phạt được trao tặng cho hoặc là một hoặc nhiều sự kiện lỗi tương tự trong chiều dài phần nhất định cho khoản mục.Trong trường hợp của các dịch vụ quản lý đường, không tuân thủ được đánh giá theo các thủ tục nêu ở mục 4.2.1 đường quản lý Dịch vụMã số tham khảo mục ỉn TCCS 07-2013 dịch vụ cấp đo lường thời gian cho phép điều chỉnh tiêu chí đánh giá hiệu suấtM.l đường tuần tra.Quản lý tài liệu phần 4.2.8 đã hoàn thành theo yêu cầu của TCCS 07-2013 đặc điểm kỹ thuật bảo trì đường. Hồ sơ gửi về thời gian theo TCCS 07-2013 yêu cầu. 15 ngày kể từ ngày thông báo về tính năng bay kém từ quản lý dự án. Pass/thất bạiLưu lượng truy cập M.2 đếm lưu lượng truy cập phần 4.2.5 đếm sẽ được hoàn thành theo yêu cầu của TCCS 07-2013 đặc điểm kỹ thuật bảo trì đường. Số lượng lưu lượng truy cập hoàn thành vào thời gian của 07-2013 requừements đối với báo cáo được gửi theo TCCS. 15 ngày kể từ ngày thông báo về tính năng bay kém từ quản lý dự án. Pass/thất bạiM.3 đường an toànHành langQuản lý phần 4.4.2 và 4.4.3 thích hợp phối hợp với chính quyền địa phương và các cơ quan liên quan để kịp thời giải quyết xâm lấn vào đất cho đường và hành lang an toàn đường. Dữ liệu về việc sử dụng hành lang an toàn đường sẽ được Cập Nhật. Dữ liệu đang Cập Nhật và báo cáo thực hiện theo TCCS 07-2013 requừements. 15 ngày kể từ ngày thông báo về tính năng bay kém từ quản lý dự án. Pass/thất bạiM.4 Road báo cáo tai nạn.Nhiệm vụ cho giao thông phần 4.2.6 theo dõi tai nạn giao thông, báo cáo các trường hợp khẩn cấp, và củng cố đường tai nạn báo cáo như là requứed; Báo cáo gửi theo TCCS 07-2013 yêu cầu. 15 ngày kể từ ngày thông báo về tính năng bay kém từ quản lý dự án. Pass/thất bạiMã số tham khảo mục ỉn TCCS 07-2013 dịch vụ cấp đo lường thời gian cho phép điều chỉnh tiêu chí đánh giá hiệu suấtM.5 môi trường và sức khỏe và an toàn báo cáo không hoàn thành áp dụng phù hợp với một phần tử của các thông số kỹ thuật. Báo cáo được gửi theo các thông số kỹ thuật. 15 ngày kể từ ngày thông báo về tính năng bay kém từ quản lý dự án. Pass/thất bại 2.2 đường hoạt động dịch vụCác bảng sau đây tóm tắt các tiêu chuẩn hiệu suất được áp dụng để đánh giá của từng khoản mục tài sản được duy trì theo hợp đồng, bao gồm cả cơ sở cho giải thưởng hiệu suất phạt điểm cho thanh toán giảm. Mỗi tiêu chí được tham chiếu đến các tiêu chuẩn tương đương ở TCCS 07:2013 / TCDBVN. Đặc điểm kỹ thuật này sẽ ưu tiên hơn TCCS 07:2013 / TCDBVN bất cứ nơi nào các yêu cầu chi tiết dưới đây là nghiêm ngặt hơn.P - vỉa hè bảo trìp.l Potholes ở các khu vực trải nhựa với bề mặt nhựa đường (TCCS 07:2013 / TCDBVN F.l.2.2.1 - 01)Đo lường: Đường kính Pothole là đường kính của hình tròn tương đương rút ra xung quanh pothole * sâu ih dep tối đa được ghi bên dưới đường nmdiii2 surrc SUI101CCMã vị trí tiêu chí tối đa chiều dài cho lặp lại lỗi yêu cầu phản ứng thời gian hình phạt điểmp.1.1 trong làn xe lưu lượng truy cập hiện diện của các lỗ hổng trong vỉa hè bởi sự kiện 5 ngày 2 mỗi sự kiệnP. 1,2 ở đường vai > 80 mm đường kính và > 30 P. 1.3 trong bãi đậu xe khu vực/xe buýt dừng mm sâu. P.2 vá (TCCS 07:2013 / TCDBVN - F.l.2.2.1 - 01)
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
2 THI ĐẶC
Phần này quy định các mức chất lượng dịch vụ sẽ được tuân thủ trong hợp đồng, bao gồm các phương pháp đo hoặc phát hiện, thời gian cho phép cho các hành động khắc phục và bất kỳ dung sai cho phép. Trong trường hợp của đường Dịch vụ bảo trì các mức chất lượng dịch vụ được đánh giá qua độ dài phần theo quy định tại các bảng. Một điểm phạt duy nhất được trao cho một trong hai một sự xuất hiện một hoặc nhiều của các khiếm khuyết đó bên trong chiều dài phần đưa ra cho các mục.
Trong trường hợp của dịch vụ quản lý đường bộ, không tuân thủ được đánh giá theo các thủ tục nêu tại mục 4.
2.1 Đường Dịch vụ quản lý
Mã hàng tham khảo ỉn TCCS 07-2013 Mức độ Dịch vụ Thời gian đo cho phép đối với các Chuẩn chỉnh để đánh giá hiệu suất
M.l đường tuần tra.
Quản lý mục tài liệu 4.2.8 Hoàn thành theo các yêu cầu của TCCS 07-2013 Đặc điểm kỹ thuật cho bảo dưỡng thường xuyên đường bộ. Hồ sơ nộp đúng thời hạn theo TCCS 07-2013 yêu cầu. 15 ngày sau khi thông báo về hiệu suất kém từ quản lý dự án. Đèo / Fail
M.2 giao thông đếm Mục 4.2.5 đếm giao thông được hoàn thành theo yêu cầu của TCCS 07-2013 Đặc điểm kỹ thuật cho bảo dưỡng thường xuyên đường bộ. Đếm giao thông hoàn thành đúng với các báo cáo nộp theo TCCS 07-2013 requừements. 15 ngày sau khi thông báo về hiệu suất kém từ quản lý dự án. Pass / Fail
M.3 đường an toàn
hành lang
quản lý Mục 4.4.2 và 4.4.3 phối hợp đúng với chính quyền địa phương và các cơ quan liên quan để kịp thời giải quyết lấn vào hành lang an toàn đường bộ và đất dành cho đường bộ. Dữ liệu về việc sử dụng hành lang an toàn đường bộ sẽ được cập nhật. Các báo cáo và cập nhật dữ liệu thực hiện theo TCCS 07-2013 requừements. 15 ngày sau khi thông báo về hiệu suất kém từ quản lý dự án. Pass / Fail
M.4 đường báo cáo tai nạn.
Duty cho mục giao thông 4.2.6 tai nạn đường Monitor, trường hợp báo cáo khẩn cấp, và tổng hợp báo cáo tai nạn đường bộ như requứed; Báo cáo gửi theo TCCS 07-2013 yêu cầu. 15 ngày sau khi thông báo về hiệu suất kém từ quản lý dự án. Pass / Fail Mã hàng tham khảo ỉn TCCS 07-2013 Mức độ Dịch vụ Thời gian đo cho phép đối với các Chuẩn chỉnh để đánh giá hiệu suất M.5 Môi trường và Sức khỏe và An toàn báo Không áp dụng hoàn thành theo Phần E Thông số kỹ thuật. Báo cáo gửi theo các thông số kỹ thuật. 15 ngày sau khi thông báo về hiệu suất kém từ quản lý dự án. Pass / Fail 2.2 Đường Operation Services Các bảng sau đây tóm tắt các tiêu chuẩn hiệu suất được áp dụng để đánh giá từng hạng mục tài sản được duy trì theo hợp đồng, bao gồm cả các cơ sở cho giải thưởng của Hiệu suất Penalty điểm cho giảm thanh toán. Mỗi tiêu chí được tham chiếu đến các tiêu chuẩn tương đương trong TCCS 07: 2013 / TCDBVN. Đặc điểm kỹ thuật này có ưu tiên hơn TCCS 07: 2013 / TCDBVN bất cứ nơi nào các yêu cầu chi tiết dưới đây là khắt khe hơn. P- Pavement Maintenance Ổ gà p.l trong khu vực lát bề mặt bitum (TCCS 07: 2013 / TCDBVN Fl2.2.1 - 01) Đo lường: đường kính ổ gà là đường kính của một vòng tròn tương đương rút ra xung quanh các ổ gà * chiều sâu là ih dep nhất ghi lại dưới surrc nmdiii2 đường SUI101CC Mã Địa Chỉ tiêu dài tối đa cho các khuyết tật lặp lại bắt buộc thời gian đáp ứng Penalty điểm p.1.1 trong làn giao thông có mặt của các lỗ ở vỉa hè bởi sự kiện 5 ngày 2 mỗi sự kiện P. 1.2 Trong vai lát> 80 mm đường kính và> 30 P. 1.3 Tại các khu vực đậu xe / xe buýt dừng mm sâu. P.2 Vá (TCCS 07: 2013 / TCDBVN - Fl2.2.1 - 01)
















đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: