Assets: The resources owned by the business. Current assets include cash, as well as other instruments that normally can be converted into cash or sold. Fixed assets are tangible assets, such as land, buildings, and machinery. Intangible assets include franchises, patents, copyrights, and goodwill. Other assets include invest¬ments, such as stocks, bonds, and real estate
Tài sản: Tài nguyên thuộc sở hữu của doanh nghiệp. Tài sản hiện tại bao gồm tiền mặt, cũng như các nhạc cụ khác thường có thể được chuyển đổi thành tiền mặt hay bán. Tài sản cố định là tài sản hữu hình, chẳng hạn như đất, các tòa nhà và máy móc. Tài sản vô hình bao gồm các thương hiệu, bằng sáng chế, bản quyền tác giả và thiện chí. Tài sản khác bao gồm invest¬ments, chẳng hạn như cổ phiếu, trái phiếu và bất động sản
đang được dịch, vui lòng đợi..

Tài sản: Các nguồn tài nguyên thuộc sở hữu của doanh nghiệp. Tài sản lưu động bao gồm tiền mặt, cũng như các công cụ khác mà bình thường có thể được chuyển đổi thành tiền mặt hoặc bán. Tài sản cố định là tài sản hữu hình như đất đai, nhà cửa, và máy móc. Tài sản vô hình bao gồm thương hiệu, bằng sáng chế, bản quyền, và thiện chí. Các tài sản khác bao gồm invest¬ments, như cổ phiếu, trái phiếu và bất động sản
đang được dịch, vui lòng đợi..
