1. Hợp đồng take effect since ___ [ghi cụ thể ngày take effect of hợp đồng].
2. Hợp đồng hết hiệu lực after hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng been lập thành __ bộ, Chủ đầu tư stored __ bộ, Nhà thầu stored ___ bộ, the bộ hợp đồng may giá trị pháp lý like nhau . ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU [ghi tên, chức danh, ký tên and đóng dấu] ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên and đóng dấu]
đang được dịch, vui lòng đợi..