Nội dung1. đa tạp trong không gian Euclide................. 11.1 Parametrized đa tạp................. 11.2 nhúng parametrizations............... 31.3 Curves . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51.4 Surfaces . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71.5 biểu đồ và bản đồ........ 81.6 Manifolds . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101.7 bản đồ tọa độ của một biểu đồ.............. 111.8 chuyển tiếp bản đồ........ 132. tóm tắt đa tạp..................... 152.1 tôpô................... 152.2 trừu tượng đa tạp................... 172.3 Examples . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 182.4 projective space........ 192.5 sản phẩm đa tạp................... 202.6 mịn các chức năng đa tạp............. 212,7 mịn bản đồ giữa đa tạp............. 222.8 Lie groups . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 252,9 danh atlas........ 272.10 Whitney định lý................... 283. các không gian ốp..................... 293.1 không gian ốp của một đa tạp parametrized....... 293.2 không gian ốp của một đa tạp trong Rn.......... 303.3 các không gian ốp trừu tượng............... 313.4 cấu trúc không gian vectơ............... 333.5 hướng dẫn xuất................. 353,6 hành động ngày chức năng................... 363.7 vi phân của bản đồ mịn............. 373.8 cơ sở tiêu chuẩn................... 403.9 định hướng...................... 414. submanifolds...................... . 434.1 submanifolds ở Rk................... 434.2 trừu tượng submanifolds................. 434.3 cấu trúc địa phương của submanifolds............ 454.4 Level sets . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 494.5 nhóm trực giao Hider 514.6 tên miền với biên giới mịn............. 524.7 định hướng của ranh giới............... 544.8 đắm mình submanifolds................. 555. các thuộc tính tô pô của các đa tạp.............. 575.1 compactness..................... 57
đang được dịch, vui lòng đợi..