Theo dõi thay đổi trạng thái thiết bị Sử dụng Broadcast Intents 197
Lắng nghe để pin thay đổi 197
Lắng nghe để kết nối thay đổi 198
Lắng nghe để Docking Những thay đổi 199
Giám Manifest Người nhận tại thời gian chạy 199
CHƯƠNG 6: SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN INTERNET 201
Tải về và Phân tích Internet Resources 201
Kết nối đến một tài nguyên Internet 202
Phân tích cú pháp XML Sử dụng Pull XML Parser 203
Tạo ra một trận động đất Viewer 205
Sử dụng Download Manager 210
Tải tập tin 211
Tùy Download Manager Thông báo 213
Chỉ định Vị trí Tải xuống 213
Hủy và xóa Downloads 214
Truy vấn Download Manager 215
Sử dụng dịch vụ Internet 217
Kết nối tới Google App Engine 218
Thực tiễn tốt nhất cho tải về dữ liệu Nếu không có Tháo
pin 219
CHƯƠNG 7: FILES, TIẾT kIỆM NƯỚC, vÀ ƯU ĐÃI 221
Tiết kiệm đơn giản Application Data 222
Tạo và Saving Shared Preferences 222
Lấy Preferences chung 223
Tạo một Hoạt động Cài đặt cho trận động đất Viewer 223
Giới thiệu các khung ưu đãi và các
Hoạt động Sở thích 231
Xác định một diện màn hình Sở thích trong XML 232
Preference Native Controls 234
Sử dụng Intents để hệ thống nhập Preferences vào Screens Preference 234
Giới thiệu các Fragment Preference 235
Xác định Preference Fragment Hierarchy
Sử dụng Preference Headers 235
Giới thiệu Hoạt động Sở thích 236
Màn hình tương thích và Sở thích ngược 237
Tìm và Sử dụng Preferences Nhóm Chia sẻ bởi Screens Preference 238
Giới thiệu vào chung Thính đổi Preference 238 Tạo một Hoạt động Sở thích tiêu chuẩn cho các trận động đất Viewer 238 Kiên trì các ứng dụng thẩm Nhà nước 242 Saving Hoạt động nhà nước Sử dụng Shared Preferences 242 tiết kiệm và Hoạt động Phục hồi thẩm Nhà nước Sử dụng Vòng đời Handlers 242 tiết kiệm và khôi phục Fragment thẩm Nhà nước Sử dụng Handlers Lifecycle 243 Bao gồm tĩnh tập tin như Tài 245 làm việc với các tập tin hệ thống 246 Công cụ file-Quản lý 246 Sử dụng ứng dụng-cụ thể thư mục Store tập tin 246 Tạo tin ứng dụng tập tin 247 Sử dụng các ứng dụng tập tin bộ nhớ cache 248 Lưu công khai có thể đọc được tập tin 248 CHƯƠNG 8: CƠ SỞ DỮ LIỆU vÀ NỘI DUNG CUNG CẤP 251 Giới thiệu Android Cơ sở dữ liệu 252 SQLite Cơ sở dữ liệu 252 nhà cung cấp nội dung 252 Giới thiệu SQLite 253 Giá trị nội dung và Cursors 253 Làm việc với SQLite Cơ sở dữ liệu 254 Giới thiệu SQLiteOpenHelper 255 mở và tạo cơ sở dữ liệu Nếu không có sự trợ giúp mở SQLite 257 Android Cơ sở dữ liệu cân nhắc thiết kế 257 Truy vấn cơ sở dữ liệu 257 Giá trị Extracting từ một Cursor 259 Thêm, cập nhật, và xóa dòng 260 Chèn dòng 260 Đang cập nhật Rows 261 Xóa dòng 261 Tạo nhà cung cấp nội dung 262 Đăng ký nhà cung cấp nội dung 262 Xuất bản URI cung cấp nội dung của bạn Địa chỉ 263 Tạo Cơ sở dữ liệu 264 nội dung của nhà cung cấp thực hiện cung cấp nội dung truy vấn 264 giao dịch cung cấp nội dung 266 Lưu trữ tập tin trong một nhà cung cấp nội dung 268 một Skeleton Content Provider Thực hiện 270 Sử dụng các nhà cung cấp nội dung 274 Giới thiệu các Resolver nội dung 274 Truy vấn các nhà cung cấp nội dung 274 Truy vấn cho nội dung không đồng bộ Sử dụng Cursor Loader 277 bốc hàng Giới thiệu 277 Sử dụng Cursor Loader 277 Thêm, xoá, và cập nhật nội dung 280 Chèn nội dung 280 xóa được nội dung 281 Đang cập nhật nội dung 281 Truy cập tập tin được lưu trữ trong các nhà cung cấp nội dung 282 Tạo một To-Do List Cơ sở dữ liệu và nội dung cung cấp 283 Thêm Tìm kiếm để ứng dụng của bạn 290 Làm nội dung của bạn Nhà cung cấp Tìm kiếm được 291 Tạo một Hoạt động Tìm kiếm các ứng dụng của bạn 292 Làm Hoạt động tìm kiếm của bạn nhà cung cấp Tìm kiếm mặc định cho ứng dụng của bạn 293 Thực hiện tìm kiếm và hiển thị các kết quả từ 294 Sử dụng Xem Tìm kiếm widget 297 Hỗ trợ Tìm kiếm Gợi ý từ một nhà cung cấp nội dung 298 Kết quả Mặt Tìm kiếm trong Hộp tìm kiếm nhanh 301 Tạo một nhà cung cấp Searchable Earthquake Content 301 Tạo nhà cung cấp nội dung 302 Sử dụng các nhà cung cấp động đất 307 Tìm kiếm các nhà cung cấp động đất 310 Native Android Content Providers 316 Sử dụng Media cửa hàng Content Provider 317 Sử dụng các nhà cung cấp Liên hệ hợp đồng Content 318 Giới thiệu Nội dung Liên hệ hợp đồng Nhà cung cấp 318 Reading Chi tiết liên lạc 319 Tạo và Đón Liên hệ Sử dụng Intents 323 Sửa chữa và làm tăng tiết liên hệ trực tiếp 324 Sử dụng các nhà cung cấp Lịch Content 325 Truy vấn Lịch 325 Tạo và chỉnh sửa Lịch Entries Sử dụng Intents 327 Sửa đổi Lịch Entries trực tiếp 329 CHƯƠNG 9: LÀM vIỆC tRONG BỐI CẢNH 331 Giới thiệu Dịch vụ 332 Tạo ra và kiểm soát dịch vụ 332 Tạo Dịch vụ 332 Thực hiện một dịch vụ và kiểm soát hành Khởi động lại hành vi của nó 333 Bắt đầu và dừng dịch vụ 335 tự Ngừng Dịch vụ 336 Dịch vụ đóng sách để hoạt động 336 một trận động đất-Dịch vụ Giám Ví dụ 338 Tạo Foreground Dịch vụ 343 Sử dụng đề nền 345 Sử dụng AsyncTask để chạy nhiệm vụ không đồng bộ 345 Tạo mới asyn
đang được dịch, vui lòng đợi..
