Cây thông đất, tên khoa học: Huperzia squarrosa thuộc Họ thông đất: Ly dịch - Cây thông đất, tên khoa học: Huperzia squarrosa thuộc Họ thông đất: Ly Đức làm thế nào để nói

Cây thông đất, tên khoa học: Huperz

Cây thông đất, tên khoa học: Huperzia squarrosa thuộc Họ thông đất: Lycopodiaceae. Thông đất còn có tên gọi khác là thạch tùng thân gập. Hoạt chất chính của thông đất là Huperzine A. Chất này được các nhà khoa học Trung Quốc cô lập lần đầu tiên vào năm 1948. Alcaloide này có thể dễ dàng xuyên qua hàng rào máu não và tác động trực tiếp lên các tế bào thần kinh não bộ.

Huperzine A có tác dụng tăng cường dẫn truyền thần kinh, ngăn chặn hình thành các mảng bám, đám rối trong não, nuôi dưỡng tế bào não từ đó có đáp ứng rất tốt với các bệnh Alzheimer, teo não và sa sút trí tuệ và các bệnh có liên quan đến tổn thương tế bào thần kinh não bộ.

Theo kết quả báo cáo trong nghiên cứu của viện quốc gia Hoa Kỳ (NIH,USD)

Hiệu lực ức chế men phân hủy chất dẫn truyền thần kinh Ach của Hyperzine A tương tự hoặc cao hơn chất ức chế AchE đang dùng trong tây Y điều trị Alzhermer, sa sút trí tuệ như: physostigmine, galanthamin, Donepezil… Cụ thể là khả năng thâm nhập qua hàng rào máu não tốt hơn, sinh khả dụng đường uống cao hơn và thời gian tác dụng kéo dài hơn
Một thử nghiệm lâm sàng chứng minh tác dụng cải thiện ghi nhớ, suy giảm nhận thức, chức năng của cây thông đất được tiến hành bởi đại học Y- Chiết Giang (Trung Quốc) trên 50 bệnh nhân có dấu hiệu suy giảm trí nhớ, sa sút trí tuệ. Kết quả thật tuyệt vời, có đến 58% trường hợp có cải thiện rõ rệt về trí nhớ, nhận thức và hành vi chỉ sau khi dùng 0,2 mg Huperzine A trong vòng 10 ngày




Mô tả: Cây mọc trên đất rồi vươn lên; thân cao 30-50cm, phân nhánh nhiều. Lá mọc sít nhau, hình dải nhọn. Bông rất nhiều, tương đối nhỏ, treo thõng ở đầu các cành nhỏ bên, màu nâu nhạt. Túi bào tử gần hình cầu, hai mảnh vỏ không đều nhau.

Bộ phận dùng: Toàn cây - Herba Lycopodiellae Cernuae.

Nơi sống và thu hái: Loài của Trung Quốc và các nước nhiệt đới Á châu. Ở nước ta, cây mọc rất thông thường trong các rừng thưa, các savan, ưa sáng, chịu được hạn, chịu nóng ở nhiều nơi thuộc các độ cao khác nhau.

Thành phần hóa học: Trong cây có một alcaloid là cernuin và một lượng nhỏ nicotin.

Tính vị, tác dụng: Vị đắng, cay, tính ấm; có tác dụng khu phong khử thấp, thư cân hoạt huyết, trấn khái, thu liễm chỉ huyết và lợi niệu. Ở Vân Nam (Trung Quốc), cây được xem như có vị ngọt, hơi đắng, tính bình; có tác dụng thanh can minh mục, khu phong chỉ khái, giải độc, chỉ huyết an thai, thư cân hoạt huyết, lợi niệu.

Công dụng, chỉ định và phối hợp: Người ta thường dùng chữa viêm gan cấp tính, mắt sưng đỏ đau, phong thấp nhức xương và ho mạn tính. Liều dùng 5g, sắc uống, hay phối hợp với các vị thuốc khác.

Ở Vân Nam (Trung Quốc) được dùng trị đau khớp xương, mồ hôi trộm, quáng gà, tiểu tiện bất lợi, có triệu chứng đẻ non, bỏng lửa, trẻ em bị tê liệt sau di chứng.

Ở Malaixia, nước sắc cây dùng làm thuốc rửa trị phù thũng và cũng dùng trị ho. Tro cây ngâm trong giấm dùng chườm chữa phát ban da.



Thông tin dành cho bạn:

thông đất là thảo dược quý có tác dụng rất tốt trong việc phòng ngừa teo não, Alzheimer, sa sút trí tuệ tuổi già. Sản phẩm này đã được nghiên cứu chứng minh hiệu quả và bào chế thành dạng viên nén rất tiện dùng.

Việc sử dụng cây thông đất rất đơn giản trong việc điều trị bệnh teo não mỗi lần sử dụng khoảng 5g hay 1 đến 2 cây sắc nước uống nếu kết hợp với các thảo dược khác sẽ cho hiệu quả tốt hơn
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Đức) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Cây Thông đất, Tên Khoa Học: Huperzia Squarrosa Thuộc Ho Thông đất: Lycopodiaceae. Thông đất Còn Có Tên Gọi Khác Là Thạch Tùng Thân Gập. Hoạt Chất Chính Của Thông đất Là Huperzine A. Chất Nay được Các Nhà Khoa Học Trung Quốc Cô Lập Lần đầu Binh Vao Năm 1948. Alcaloide Nay Có Thể Dễ Dàng Xuyên qua Hàng Rào Máu Não Và Tác động Trực Tiếp Lên Các Tế Bào Thần Kinh Não Bộ.Huperzine A Có Tác Dụng Tăng Cường Dẫn Truyền Thần Kinh, Ngăn Chặn Hình Thành Các Mảng Bám Đam Rối Trong Não, Nuôi Dưỡng Tế Bào Não Từ đó Có đáp ứng Rất Tốt Với Các Bệnh Alzheimer, Teo Não Và sa Sút Trí Tuệ Và Các Bệnh Có Liên Quan đến Tổn Thương Tế Bào Thần Kinh Não Bộ.Theo Kết Quả Báo Cáo Trong Nghiên Cuu Của Viện deshalb Gia Hoa Kỳ (NIH, USD)Hiệu Lực ức Chế Männer Phân Hủy Chất Dẫn Truyền Thần Kinh Ach Của Hyperzine A Tương Tự Hoặc Cao Hơn Chất ức Chế AchE đang Dùng Trong Tây Y điều Trị Alzhermer, sa Sút Trí Tuệ Như: Physostigmin, Galanthamin, Donepezil... Cụ Thể Là Khả Năng Thâm Nhập qua Hàng Rào Máu Não Tốt Hơn, Sinh Khả Dụng đường Uống Cao Hơn Và Thời Gian Tác Dụng Kéo Dài hơnMột Thử Nghiệm Lâm sàng Chứng Minh Tác Dụng Cải Thiện Ghi Nhớ, Suy Giảm Nhận Thức, Chức Năng Của Cây Thông đất được Tiến Hành Bởi đại Học Y - Chiết Giang (Trung Quốc) Trên 50 Bệnh Nhan Có Dấu Hiệu Suy Giảm Trí Nhớ, sa Sút Trí Tuệ. Kết Quả Thật Tuyệt Vời, Có đến 58 % Trường Hợp Có Cải Thiện Rõ Rệt Về Trí Nhớ, Nhận Thức Và Hành vi Chỉ Sau Khi Dùng 0,2 mg Huperzine A Trong Vòng 10 ĐếnMô Tả: Cây Mọc Trên đất Rồi Vươn Lên; Thân Cao 30-50cm, Phân Nhánh Nhiều. Lá Mọc Sít Nhau, Hình Dải Nhọn. Bông Rất Nhiều Tương đối Nhỏ, Treo Thõng ở đầu Các Cành Nhỏ Bên, Màu Nâu Nhạt. Túi Bào Tử Gần Hình Cầu, Hai Mảnh Vỏ Không đều Nhau.Bộ Phận Dùng: Toàn Cây - Herba Lycopodiellae Cernuae.Nơi Sống Và do Hái: Loài Của Trung Quốc Và Các Nước Nhiệt đới Á Châu. Ở Nước ta, Cây Mọc Rất Thông Thường Trong Các Rừng Thưa, Các Savan ưa sáng, Chịu được Hạn Chịu Nóng ở Nhiều Nơi Thuộc Các độ Cao Khác Nhau.Thành Phần Hóa Học: Trong Cây Có Một Alcaloid Là Cernuin Và Một Lượng Nhỏ Nicotin.Tính Vị, Tác Dụng: Vị đắng Cay, Tính ấm; Có Tác Dụng Khu Phong Khử Thấp Thư Cân Hoạt Huyết Quốc Khái, do Liễm Chỉ Huyết Và Lợi Niệu. Ở schließt Nam (Trung Quốc), Cây được Xen Như Có Vị Ngọt, Hơi đắng, Tính zweit; Có Tác Dụng Thanh kann Minh Mục, Khu Phong Chỉ Khái, Giải độc, Chỉ Huyết ein Thai, Thư cân Hoạt Huyết, Lợi Niệu.Công Dụng, Chỉ định Và Phối Hợp: Người ta Thường Dùng Chữa Viêm Gan Cấp Tính, Mắt Sưng đỏ đau Phong Thấp Nhức Xương Và ho Mạn Tính. Liều Dùng 5g, Sắc Uống, Heu Phối Hợp Với Các Vị Thuốc Khác.Ở schließt Nam (Trung Quốc) được Dùng Trị đau Khớp Xương, Mồ Hôi Trộm, Quáng Gà, Tiểu Tiện Bất Lợi, Có Triệu Chứng đẻ nicht, Bỏng Lửa, Trẻ Em Bị Profi Liệt Sau di Chứng.Ở Malaixia, Nước Sắc Cây Dùng Làm Thuốc Rửa Trị Phu Thũng Và Cũng Dùng Trị Ho Tro Cây Ngâm Trong Giấm Dùng Chườm Chữa Phát Verbot da.Thông Tin Dành Cho Bạn:Thông đất Là Thảo Dược Quý Có Tác Dụng Rất Tốt Trong Việc Phòng Ngừa Teo Não, Alzheimer, sa Sút Trí Tuệ Tuổi Già. Sản Phẩm Nay đã được Nghiên Cuu Chứng Minh Hiệu Quả Và Bào Chế Thành Dạng Viên Nén Rất Tiện Dùng.Việc Sử Dụng Cây Thông đất Rất đơn Giản Trong Việc điều Trị Bệnh Teo Não Mỗi Lần Sử Dụng Khoảng 5g Heu 1 đến 2 Cây Sắc Nước Uống Nếu Kết Hợp Với Các Thảo Dược Khác Sẽ Cho Hiệu Quả Tốt hơn
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Đức) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Cây thông Đạt, tên khoa học: Huperzia squarrosa Thuoc Hô thông Đạt: Lycopodiaceae. Thông Đạt Côn có tên gọi Khắc là Thạch Tùng als der Spalt. Hoat ChAT Chính của thông Đạt là Huperzine A. ChAT này được các nhà khoa học Trung Quốc Cô Lập lần đầu Tiên vào năm 1948. alcaloïde này có der De - Dang Xuyên qua hàng Rao MAU não và Tác động Trực Tiep lên các tế bào als kinh não bộ.

Huperzine A có Tác Dung Tăng Cường dẫn Truyen als kinh, Ngan CHAN hình Thành các Mang bam, Djam roi trong não, nuôi Duong tế bào não từ đó có đáp Ung rAt TOT với các benh Alzheimer, teo não và sa SUT trí TUE và các benh có Liên quan đến Tôn Thương tế bào Thân kinh não bộ.

Theo Kết qua báo CAO trong Nghien Cuu của Vien Quốc Gia Hoa Ky (NIH, USD)

Hiệu Lực uc CHE Männer Phan Hủy ChAT dẫn Truyen als kinh Ach của Hyperzine A Tuong tự Hoac cao HON ChAT uc CHE AChE Djang Dung trong tây Y điều trị Alzhermer, sa SUT trí TUE như: Physostigmin, Galanthamin, Donepezil ... Cù thể là Kha Năng Tham nhập qua hàng Rao MAU não TOT hon, sinh Kha Dung Đường Uong cao HON và thời gian Tác Dung Kéo dài HON
Một thú Nghiêm lâm sANg CHUNG minh Tác Dung cai Thiện ghi NHO, suy GIAM nhận thức, chuc Năng của cây thông Đạt được Tiến hành BOI đại học Y- Chiet Giang ( Trung Quốc) trên 50 benh nhân có dấu Hiệu suy GIAM trí NHO, sa SUT trí TUE. Kết qua dass Tuyet Voi, có đến 58% Trường hợp có cai Thiện Rô RET về trí NHO, nhận thức và hành vi Chi Sau KHI Dung 0,2 mg Huperzin A trong Vong 10 ngày




Mô tĂ: Cây MOC trên Đạt roi Vuon lên ; Thân cao 30-50cm, Phan nhanh Nhiều. Lá MOC SIT nhau, hình dai Nhon. Bông rAt Nhiều, Tuong đổi NHO, treo Thông ở đầu các Canh NHO bên, màu Nâu Nhat. Tui bào tử GAN hình cầu, hai Manh Võ không Djeu nhau.

Bộ Phan Dung. Toàn cây - Herba Lycopodiellae Cernuae

NOI Sông và thu hái: Loai của Trung Quốc và các nước nhiệt đổi Á Châu. Ó nước ta, cây MOC rAt thông Thường trong các rừng Thua, các savan, uA Sáng, Chiu được han, Chiu nóng ở Nhiều NOI Thuoc các độ cao Khắc nhau.

Thành Phan hóa học: Trong cây có một Alkaloid là cernuin và một . Luong NHO Nicotin

Tinh VĮ, TaC Dung: VI Djang, cay, tính aM; có Tác Dung khu phong kHU Tháp, Thư Cân Hoat huyết, TRAN Khai, thu Liem Chỉ huyết và Lợi nieu. Ó Vân Nam (Trung Quốc), cây được xem như có VĮ Ngot, hoi Djang, tính Bình; có Tác Dung thanh kann mục minh, khu phong Chỉ Khai, GIAI độc, CHI ein thai huyết, Thư Cân Hoat huyết LOI nieu.

Công Dung CHI định và Phoi hợp: Người ta Thường Dung Chua Viem GaN-tính, Mât SUNG Đỏ đầu, phong Tháp nhức Xuong và Ho Man tính. Lieu Dung 5g, sắc Uong, Heu Phoi hợp với các VĮ Thuoc Khắc.

Ó Vân Nam (Trung Quốc) được Dung trị đầu Khop Xuong, mO hoi Trom, Quang Gà, Tieu Tien Bát Loi có Triệu CHUNG DJE nicht, bong LUA TRE em bị tê Liet sau di CHUNG.

Ó Malaixia, nước sắc cây Dung làm Thuoc Rúa trị phu Thung và Cung Dung trị ho. Tro cây ngam trong GIAM Dung chườm Chua Phát Verbot da.



Thông Zinn Danh cho bạn:

thông Đạt là thảo Dược Quý có Tác Dung rAt TOT trong việc Phòng Ngua teo não, Alzheimer, sa SUT trí TUE Tuoi già. San Pham này đã được Nghien Cuu CHUNG minh Hiệu Qua và bào CHE Thành Dang viên nén rAt Tien Dung.

Việc SÜ Dung cây thông Đạt rAt Djon GIAN trong việc điều trị benh teo não MOI lần SÜ Dung Khoang 5g Heu 1 đến 2 cây sắc nước Uong Neu Kết hợp với các thảo Dược Khắc Sé cho Hiệu qua TOT HON
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Đức) 3:[Sao chép]
Sao chép!
c â y el ô ng đấ t, t ê n jedem h ọ c: huperzia squarrosa do ộ c h ọ. ô ng đấ t: lycopodiaceae.das ô ng đấ t c ò n c ó t u n g kh ê ọ ich á c l à. ạ ch t ù ng. â n g ậ s. ho ạ t ch ấ t ch í nh c ủ ein. ô ng đấ t l à huperzine a. ch ấ t n à y đượ c c c c c c á c nh à jedem h c c c c c c c ọ trung qu ố ô l ậ p l u n đầ ầ ti ê n v o n m à ă 1948.alcaloide n à y c ó. ể d ễ d à ng xuy ê n qua h à ng r o m m u n à á ã o v à t á c độ ng tr ự c ti ế p l ê n c á c t ế b à o th ầ n kinh n ã o b ộ.huperzine c ó t á c d ụ ng t ă ng c ườ ng d ẫ n truy ề n th ầ n kinh, ng ă n ch ặ n h ì nh - à nh c á c m ả ng b á m, đá m r n o ố ich trong ã, nu ô i d ưỡ ng t ế b à o n o t ừ ã đó c ó đá p ứ ng r ấ t t ố t v ớ i c á c b ệ nh alzheimer, teo n o v ã à sa s ú t tr í tu ệ v à c á c b ệ nh c ó li quan đế ê n n t ổ n th ươ ng t ế b à o th ầ n kinh n ã o b ộ.theo k t s b ế ả á o c á o trong nghi ê n c ứ u c ủ vi ệ n qu ố c gia hoa k ỳ (nih, usd)hallo ệ u l ự c ứ c ch ế männer ph â n h ủ y ch ấ t e n truy ẫ ề n th ầ n kinh - c ủ ein hyperzine ein t ươ ng t ự ho ặ c - h ơ n ch ấ t ứ c ch ế ache đ ang d ù ng trong t â y y đ ich ề e tr ị alzhermer, sa s ú t tr í tu ệ nh ư: physostigmin), galanthamin, donepezil... c ụ. ể l à kh ả n ă ng. â m nh ậ p qua h à ng r o m m u n à á ã o t ố t h ơ n, sinhyp kh ả d ụ ng đườ ng u ố ng cao h ơ n v à. ờ ich gian t á c d ụ ng k é o d à i h ơ nm ộ t th ử nghi ệ m l â m s à ng ch ứ ng minh t á c d ụ ng c ả ich das ệ n ghi nh ớ, sut - ả m nh ậ n th ứ c, ch ứ c n ă ng c ủ c â y th ô ng đấ t đượ c ti ế n h à nh b ở ich đạ i h ọ c y - chi ế t giang (trung qu ố c) tr ê n 50 b ệ nh hotel nh â n c ó d ấ u - ệ u sut - ả m tr í nh ớ, sa s ú t tr í tu ệ.k ế t qu ả. ậ t tuy ệ t v ờ i, c ó đế n 58% tr ườ ng·h ợ p c ó c ả ich das ệ n r õ r ệ t v ề tr í nh ớ, nh ậ n th ứ c v à h à nh vi ch ỉ sau khi d ù ng 0,2 mg huperzine ein trong v ò ng 10 ng à ym ô t ả: c â y m ọ c tr ê n t r i v đấ ồ ươ n l ê n; das â n cao 30-50cm, ph - wert â n nh á nh nhi ề u l á m ọ c s í t nhau, h ì nh d ả ich nh ọ n. b ô ng r ấ t nhi ề u t ươ ng đố ich nh ỏ, treo. õ ng ở đầ u c c c c c c c á à nh hotel nh ỏ b ê n, m e n u à â nh ạ t t ú ich b à o t ử g ầ n h ì nh c ầ u - m ả nh v ỏ kh ô ng đề u nhau.b ộ ph ậ n d ù ng: à n c y - â herba lycopodiellae cernuae.n ơ i s ố ng v à do h á ich: "à i c ủ ein trung qu ố c v à c á c n ướ c nhi ệ t đớ ich Á ch â u. Ở n ướ c - c â y m ọ c r ấ t th ô ng. ườ ng trong c á c r ừ ng. ư a, c á c savan, ư ein á ng, ch ị u đượ c h n u n ạ, ch ị ó ng ở nhi ề u n ơ i do ộ c c c c c c c c c c c c á độ cao kh á nhau.das à nh ph ầ n h a h c: ó ọ trong c â y c ó m ộ t alcaloid l à cernuin v à m ộ t l ượ ng nh ỏ nicotin.t í nh / ị, t á c d ụ ng: v ị đắ ng, cay, t í nh ấ m; c ó t á c d ụ ng khu phong kh ử. ấ p, c - ư â nutten ạ t huy ế t tr ấ n kh á i do li ễ m ch ỉ huy ế t v à l ợ ich ni ệ u. Ở v â n nam (trung qu ố c, c â y đượ c xem nh ư c ó v ị ng ọ t, h ơ ich đắ ng t í nh b ì nh; c ó t á c d ụ ng thanh kann ụ minh m c khu phong ch ỉ kh á ich, gi ả ich độ c, ch ỉ huy ế t eine thai, das ư c â nutten ạ t huy ế t, l ợ ich ni ệ.c ô ng d ụ ng, ch ỉ đị nh / à ph ố i h ợ p: ng ườ i ta - ườ ng d ù ng ch ữ vi ê m gan c ấ p t í nh, m ắ t s ư ng đỏ đ au, phong. ấ p nh ứ c x ươ ng v à ho m ạ n t í nh.li ề u d ù ng 5 g s c h ắ ố ng, heu - ố ich ợ p v i c h ớ á c v ị do ố c kh á c.Ở v â n nam (trung qu ố c) đượ c d ù ng tr ị đ au kh ớ p x ươ ng, m ồ h ô ich tr ộ m, qu á ng g à, ti ể u ti ệ n b ấ t l ợ i, c ó tri - ệ u ch ứ ng đẻ non, b ỏ ng l ử, tr ẻ em b ị t ê li ệ t sau di ch ứ ng.Ở malaixia, n ướ c s ắ c c c c c c â y d ù ng l à m do ố c r ử tr ị ph ù. ũ ng v à c ũ ng d ù ng tr ị ho.tro - c â y ng â m trong gi ấ m d ù ng ch ườ m ch ữ einen ph - wert á nicht verbieten, da.das ô ng zinn d à nh cho b ạ n:das ô ng đấ t l à. ả o d ượ c qu ý c ó t á c d ụ ng r i t t ấ ố trong vi ệ c ph ò ng ng ừ ein teo n ã o, alzheimer, sa s ú t tr í tu tu ich ệ ổ gi à.s ả n ph ẩ m n à y đã đượ c nghi ê n c ứ u ch ứ ng minh - ệ u qu ả v à b à o ch ế. à nh d ạ ng vi ê n n n r ti ệ é ấ t u n d ù ng.vi ệ c s ử d ụ ng c â y th ô ng đấ t r ấ t đơ n - ả n trong vi ệ c đ ich ề e tr ị b ệ nh teo n o m i l ã ỗ ầ n s ử d ụ ng kho ả ng 5 g heu 1 đế n 2 c â y s c h e n c h ắ ướ ố ng n ế u k ế t h ợ p v i c c d ớ á ả o d ượ c kh á c s ẽ cho - ệ u qu ả t ố t h ơ n
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: