Pr eliminaries to the case studies: The licensing of ar guments
4.1
Root participants and e v ent structur e positions
A root must specify the minimum number of participants in associated e v ent:
e.g., an e v ent of running minimally in v olv es the runner .
e.g., an e v ent of pounding minimally consists of a pounder and a surf ace.
(see also Goldber g 1995, Grimsha w 2005, v an Hout 1996)
Most participants associated with roots are paired with e v ent structure positions.
Subjects of
run
and
pound
realize such e v ent structure positions.
)
a.
P at ran.
b .
Leslie pounded the metal.
Ho we v er , not all root participants are paired with e v ent structure positions.
The object of
pound
e x emplifies such a P U R E R O O T P A RT I C I P A N T .
(cf. Van Valin’ s ˆ) multiple-ar gument acti vities with one macrorole;
W underlich’ s ≈) nonstructural ar guments)
!)
a.
P at ran
[ x A CT
<
RUN
>
]
b .
Leslie pounded the metal.
[ x A CT
<
POUND
>
y ]
S U M M A R Y : T w o types of NP ar guments in the syntax (cf. Grimsha w 2005):
— Those that realize a root participant associated with an e v ent structure position.
— Those that realize a root participant with no place in e v ent structure (underlined).
4.2
One-/tw o-ar gument manner v erbs ha v e same e v ent schema
P R E D I C T I O N : Manner v erbs should to some e xtent display same beha vior
independent of whether their roots are associated with one or tw o participants.
W H Y ? The root is al w ays associated with the same e v ent schema: a simple e v ent schema.
S U P P O RT F O R T H E P R E D I C T I O N :
— Actor participant is al w ays the subject
(i.e., one-ar gument manner v erbs are uner g ati v es).
— Some tw o-ar gument manner v erbs allo w
ss
– causati v es in Berber (Alalou & F arrell 1993).
— One- and tw o-ar gument manner v erbs are found in resultati v e
constructions (cf. Carrier & Duncan 1992).
— One- and tw o-ar gument manner v erbs allo w
out
– prefixation
(cf. Bresnan 1982, Irube 1984).
10
One-ar gument means/manner v erbs:
")
Refle xi v e Resultati v e:
a.
W e curled up together lik e lost children who ha v e finally
cried
themselv es quiet.
(K.
Kije wski,
Katwalk
, St. Martin’ s, Ne w York, 1989, p. 68)
b .
Allison had
yawned
herself into catatonia . . .
(B.J. Oliphant,
Death and the Delin-
quent
, F a wcett, Ne w York, 1992, p. 24)
#)
Out
– Prefixation:
a.
Here w as a young girl who could
out-strut
an ything on tw o le gs. (G.F . Edw ards,
A
Toast Befor e Dying
, Doubleday , Ne w York, 1997, 169)
b .
Lacing through the place is a cooling creek,
outbab bled
by the customers, where
the y chill their beer , v odka and wine.
(F .X. Clines, “T ea at Dusk in T ashk ent Is a
Ritual for Men Alone”,
The Ne w York T imes
, July 22, 1990, p. 6)
T w o-ar gument means/manner v erbs (not all easily allo w “unspecified” objects):
$)
Refle xi v e Resultati v e:
a.
By that time Sophie had
swept
and
scrub bed
herself into a state when she could
hardly mo v e.
(D.
W ynne Jones,
Howl’ s Mo ving Castle
, Greenwillo w Books, Ne w
York, 1986, p. 43)
b .
She
slammed
herself inside her bedroom.
(N.
Star ,
Up Ne xt
, Pock et Books, Ne w
York, 1998, p. 55)
%)
Out
– Prefixation:
a.
I’m no slouch in the food department, b ut she consistently
outorder ed
and
outate
me.
(C.
Garcia-Aguilera,
Bloody Shame
, Putnam’ s, Ne w York, 1997, p. 4)
b .
“.
.
.
Geor gia will ha v e to
outscratch
and
outclaw
the Gators just to beat them, ”
Spurrier said Monday .
(T . Barnhart, “Spurrier Defends Comments; Poor -mouthing
Is Getting Old”,
The Atlanta J ournal and Constitution
, No v ember 12, 1991, p. E1)
4.3
The contrib ution of e v ent schemas to ar gument r ealization
The tw o types of e v ent schemas v ary as to number of structure participants:
•
Comple x e v ent schemas (i.e., tw o sube v ents): tw o structure participants,
one per sube v ent, realized as subject and object.
•
Simple e v ent schemas (i.e., one sube v ent): one structure participant, realized as subject;
an y other ar guments are licensed only by root, one of these may be realized as object.
&)
a.
Comple x e v ent schema:
e.g., [ [ x A CT ] CA USE [ BECOME [ y
<
RES-ST A TE
>
] ] ]
b .
Simple e v ent schema:
e.g., [ x A CT
<
MANNER
>
(y ) ]
11
C O N S E Q U E N C E : A nonactor ar gument does not al w ays ha v e the same status.
•
When a comple x e v ent v erb has a root associated with tw o participants,
its nonactor ar gument realizes a structure participant.
•
When a simple e v ent v erb has a root associated with tw o participants,
its nonactor ar gument realizes a pure root participant.
(The actor ar gument of both realizes a structure participant.)
This dif ference has repercussions for ar gument realization due to a condition on the e v ent structure-
syntax mapping. This condition ensures mapping to syntax preserv es f acets of the e v ent schemas.
T H E S T R U C T U R E P A R T I C I P A N T C O N D I T I O N : There must be an ar gument XP in the syntax
for each structure participant in the e v ent schema. (RH&L 1998:113, _a)).
In man y instances this condition reduces to an alternati v e condition, which suggests that an
ar gument needs to be around to “identify” each sube v ent in ar gument structure.
T H E A R G U M E N T - P E R - S U B E V E N T C O N D I T I O N (L&RH 1999)
There must be at least one ar gument XP in the syntax per sube v ent in the e v ent structure.
(Grimsha w & V ikner 1993, v an Hout 1996, Kaufmann & W underlich 1998, RH&L 1998)
P R E D I C T I O N : Objects of simple and comple x e v ent v erbs should sho w dif ferent properties.
5
Case study I: The grammar of wiping and br eaking (RH&L 1998)
Explaining dif ferences in beha vior of tw o classes of tw o-ar gument v erbs:
— Surf ace contact v erbs (
wipe
,
rub
,
scrub
,
sweep
, . . . )
— Le xically simple change of state v erbs (
br eak
,
dry
,
melt
,
open
, . . . )
Surf ace contact v erbs sho w more ar gument realization options than change of state v erbs:
(RH&L 1998, Wright & Le vin 2000; despite questions raised by Goldber g 2001)
— The y allo w unspecified objects without recourse to generic, repetiti v e, or contrasti v e
conte xts, change of state v erbs don’ t.
— The y tak e nonsubcate gorized objects, change of state v erbs don’ t.
’)
Unspecified Objects:
a.
Leslie swept/scrubbed (the floor).
b .
_
K elly brok e ag ain tonight when she did the dishes.
()
Nonsubcate gorized Objects:
a.
Leslie wiped the cloth o v er the table. ( M E A N S ‘Leslie wiped the table’)
b .
K elly brok e the stick o v er the fence. ( C A N N O T M E A N : ‘K elly brok e the fence’)
Both types of transiti v e v erb classes ha v e roots associated with tw o participants, though their roots
are of distinct ontological types, and thus are basically associated with distinct e v ent schemas.
))
a.
Change of state v erb: Result state root
→
comple x e v ent
[ [ x A CT ] CA USE [ BECOME [ y
<
RES-ST A TE
>
] ] ]
b .
Surf ace contact v erb: manner root
→
simple e v ent: [ x A CT
<
MANNER
>
(y ) ]
12
PR eliminaries để nghiên cứu trường hợp: việc cấp giấy phép của ar guments
6.6
gốc người tham gia và e v ent structur e vị trí
một gốc phải chỉ định số lượng tối thiểu của người tham gia trong liên quan đến e v ent:
e.g., một v e ent chạy tối thiểu trong v olv es á hậu.
ví dụ, một v e ent của đập tối thiểu bao gồm một vật nặng bằng pounds và một lướt ace.
(see also Goldber g 1995Grimsha w 2005, v an Hout 1996)
Hầu hết những người tham gia liên kết với rễ đi đôi với e v ent cấu trúc vị trí.
đối tượng của
chạy
và
pound
nhận ra như vậy e v ent cấu trúc vị trí.
)
a.
P lúc chạy.
b.
Leslie đập Metal
hồ chúng tôi v er, gốc không phải tất cả những người tham gia là cặp đôi với e v ent cấu trúc vị trí.
đối tượng của
pound
e x emplifies như vậy một P U R E R O O T P A RT I C I P A N T.
(cf. Van Valin' s liên) nhiều-ar gument acti vities với một macrorole;
W underlich' s ≈) nonstructural ar guments)
!)
a.
P lúc chạy
[x A CT
<
RUN
>
]
b.
Leslie đập metal
[x A CT
<
POUND
>
y]
S U M M A R Y: T w o loại NP ar guments trong cú pháp (x. Grimsha w 2005):
-những người mà nhận ra một người tham gia gốc kết hợp với một vị trí e v ent cấu trúc.
-Những người mà nhận ra một người tham gia gốc với không có nơi trong e v ent cấu trúc (underlined).
4.2
One-/tw o-ar gument cách v erbs Hà v e cùng e v ent lược đồ
P R E D I C T I O N: cách v erbs nên để một số xtent e Hiển thị cùng một beha vior
độc lập của cho dù nguồn gốc của họ được liên kết với một hoặc tw o người tham gia.
W H Y? Gốc là al w ays liên kết với cùng một e v ent lược đồ: một đơn giản e v ent lược đồ.
S U P P O RT F O R T H E P R E D I C T I O N:
— người tham gia diễn viên là al w ays chủ đề
(i.e., one-ar gument manner v erbs are uner g ati v es).
— một số tw o-ar gument cách v erbs allo w
ss
-causati v es ở Berber (Alalou & F arrell năm 1993).
-một - và tw o-ar gument cách v erbs được tìm thấy trong resultati v e
công trình xây dựng (x. tàu sân bay & Duncan 1992).
-Một - và tw o-ar gument cách v erbs allo w
ra
-prefixation
(cf. Bresnan 1982, Irube 1984).
10
một-ar phương tiện/cách gument v erbs:
")
Refle xi v e Resultati v e:
a.
W e cong lên với nhau LDS e mất trẻ em người Hà v e finally
khóc
themselv es yên tĩnh.
(K.
Kije wski,
Katwalk
, St. Martin' s, Ne w York, 1989Trang 68)
b.
Allison có
yawned
mình thành catatonia...
(BJ Oliphant,
Cái chết và Đức-
quent
, F wcett một, Ne w York, 1992, tr. 24)
#)
ra
-Prefixation:
a.
đây w là một cô gái trẻ có thể
out-đáp
một ything trên tw o le gs. (G.F. EDW ards,
A
Toast Befor e Dying
, Doubleday, Ne w York, năm 1997, 169)
b.
cột dây giày thông qua nơi là một lạch làm mát,
outbab bled
bởi khách hàng, nơi
y thư giãn của bia, v odka và rượu vang.
(F.X. clines, "T ea lúc chạng vạng trong T ashk ent là một
nghi thức cho người đàn ông một mình",
The Ne w York T imes
, 22 tháng 7 năm 1990, p. 6)
T o w-ar phương tiện/cách gument v erbs (không phải dễ dàng tất cả allo w "unspecified" các đối tượng):
$)
Refle xi v e Resultati v e:
a.
bởi thời gian đó Sophie có
xuôi
và
chà giường
mình vào một trạng thái khi cô có thể
khó mo v e.
(mất
W ynne Jones,
Howl' s Mo ving Castle
, Greenwillo w sách, Ne w
York, 1986, 43 p.)
b.
cô
nhảy
mình bên trong phòng ngủ của cô.
(N.
Star,
Up Ne xt
, Pock et Books, Ne w
York, 1998, p. 55)
%)
ra
-Prefixation:
a.
tôi không có slouch tỉnh thực phẩm, b ut cô luôn
outorder ed
và
outate
tôi
(C.
Garcia-Aguilera,
đẫm máu xấu hổ
, Putnam' s, Ne w York, năm 1997, trang 4)
b.
".
.
.
Geor gia sẽ Hà v e để
outscratch
và
outclaw
Gators các chỉ để đánh bại họ, ”
Spurrier nói thứ hai.
(T. Barnhart, "Spurrier bảo vệ ý kiến; Tồi – mouthing
là nhận được cũ ",
The Atlanta J ournal và hiến pháp
, không v ember 12, 1991, p. E1)
7.0
ution đã đóng góp của e v ent lược đồ để ar gument r ealization
tw o loại e v ent lược đồ v ary như số lượng người tham gia cấu trúc:
•
g x e v ent lược đồ (tức là, tw o sube v ents): tw o cấu trúc người tham gia,
một một sube v ent, nhận ra như là chủ đề và đối tượng.
•
đơn giản e v ent lược đồ (tức là, một sube v ent): một cấu trúc người tham gia, thực hiện như là chủ đề;
một y guments ar khác được cấp phép chỉ bởi root, một trong những có thể được thực hiện như là đối tượng.
&)
a.
g x e v ent schema:
e.g., [[x A CT] sử dụng CA [trở thành [y
<
RES-ST A TE
>
]]]
b.
đơn giản e v ent lược đồ:
ví dụ, [x A CT
<
MANNER
>
(y)]
11
C O N S E Q U E N C E: một ar nonactor gument hiện không al w ays Hà v e cùng một tình trạng.
•
khi một g x e v ent v erb có bản gốc liên quan đến những người tham gia o tw,
của nó nonactor ar gument nhận ra một cấu trúc người tham gia.
•
khi một đơn giản e v ent v erb có bản gốc liên quan đến những người tham gia o tw,
của nó nonactor ar gument nhận ra một người tham gia tinh khiết gốc.
(Ar diễn viên gument của cả hai nhận ra một cấu trúc người tham gia.)
Ference c này có ảnh hưởng nhất ar gument thực hiện do một điều kiện trên e v ent cấu trúc-
cú pháp ánh xạ. Tình trạng này đảm bảo ánh xạ cho các cú pháp preserv es f acets của e v ent schemas.
T H E S T R U C T U R E P A R T I C I P A N T C O N D I T I O N: có phải là một ar gument XP trong cú pháp
cho mỗi người tham gia cấu trúc trong lược đồ ent v e. (RH&L 1998:113, _a)).
Trong người đàn ông y trường hợp tình trạng này làm giảm đến một tình trạng e alternati v, mà cho thấy rằng một
ar gument cần phải là xung quanh để "nhận dạng" mỗi v sube ent trong ar gument cấu trúc.
T H E A R G U M E N T - P E R - S U B E V E N T C O N D I T I O N (L&RH 1999)
Phải có ít nhất một ar gument XP trong cú pháp cho một sube v ent trong e v ent cấu trúc.
(Grimsha w & V ikner 1993, v an Hout 1996, Kaufmann & W underlich 1998, RH&L 1998)
P R E D I C T I O N: các đối tượng đơn giản và g x e v ent v erbs nên sho w c ferent thuộc tính.
5
trường hợp nghiên cứu tôi: Ngữ pháp xoá sạch và br eaking (RH&L năm 1998)
Giải thích c ferences trong beha vior của tw o lớp của tw o-ar gument v erbs:
— lướt ace liên hệ v erbs (
lau
,
rub
,
chà
,
quét
,...)
-Le xically đơn giản thay đổi trạng thái v erbs (
br eak
,
khô
,
tan chảy
,
mở
,...)
Surf ace v erbs sho w thêm ar gument thực hiện tùy chọn liên hệ so với thay đổi của nhà nước v erbs:
(RH&L 1998, Wright & Le vin 2000; mặc dù câu hỏi nêu ra bởi Goldber g 2001)
— y allo w unspecified các đối tượng mà không tin tưởng chung, repetiti v e, hoặc contrasti v e
conte xts, thay đổi của nhà nước v erbs don' t.
— y tak e nonsubcate vật gorized, thay đổi của nhà nước v erbs don' t.
')
Unspecified đối tượng:
a.
Leslie xuôi/scrubbed (floor).
b.
_
K elly brok e ag ain tối nay khi cô ấy đã làm dishes.
()
Nonsubcate gorized đối tượng:
a.
Leslie xóa vải o v er bảng. (M E A N S 'Leslie xóa bảng')
b.
K elly brok e thanh o v er hàng rào. (C một N N O T M E A N: 'K elly brok e hàng rào')
cả hai loại transiti v e v erb lớp Hà v e rễ liên kết với tw o người tham gia, mặc dù nguồn gốc của họ
là loại bản thể học khác biệt, và do đó là về cơ bản liên kết với khác biệt e v ent lược đồ.
))
a.
các thay đổi của nhà nước v erb: kết quả nhà nước gốc
→
g x e v ent
[[x A CT] sử dụng CA [trở thành [y
<
RES-ST A TE
>
]]]
b.
lướt ace liên hệ v erb: cách gốc
→
đơn giản e v ent: [x A CT
<
MANNER
>
(y)]
12
đang được dịch, vui lòng đợi..