hoặc đi vào thư mục gốc, xuất xứ; cơ bản:
. một sự khác biệt căn bản
2.
triệt để hay cực, đặc biệt là khi liên quan thay đổi từ hình thức được chấp nhận hay truyền thống:
. một sự thay đổi căn bản trong chính sách của một công ty
3.
ưu cải cách chính trị, kinh tế, xã hội mạnh mẽ:
những ý tưởng cực đoan; triệt để và vô chính phủ tư tưởng.
4.
thiên vị, hỗ trợ, hoặc đại diện cho hình thức cực đoan của chủ nghĩa tôn giáo:
cực đoan Hồi giáo.
5.
hình thành một cơ sở hay nền tảng.
6.
hiện có vốn trong một vật hay một người:
đang được dịch, vui lòng đợi..