8.2.3.6 SCREENS lá kim
8.2.3.7 CAO XẠ ENERGY
8.2.3.8 ĐỔI TỪ X-RAY VỚI GAMMA
RAY chụp X quang
8.2.3.9 GIẢM THE FOCUS HOẶC NGUỒN
để quay XA
8.3 XÁC ĐỊNH TIẾP XÚC ĐÚNG: TIẾP XÚC
ĐỒ THỊ
8.3.1 TIẾP XÚC ĐỒ THỊ
8.3. 1.1 Sử dụng biểu đồ TIẾP XÚC (X-RAY)
8.3.1.1.1 FOCUS TO FILM XA
8.3.1.1.2 ỐNG ÁP
8.3.1.1.3 THAY ĐỔI CÁC TỶ FILM
8.3.1.1.4 THAY ĐỔI CÁC LOẠI FILM
8.3.1.1.5 Radiography HÀNH KHÁC
LIỆU
8.3.1.1.6 Bồi thường cho người sử dụng một
LỌC
8.3.1.1.7 THAY ĐỔI CÓ THỂ KHÁC
8.3.1.2 GAMMA RAY phơi
9.0 NHẠY CẢM
9.1 X quang nhạy
9.2 KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG X quang
9,3 BS EN 462-1 WIRE TYPE IQIs
9.4 LOẠI DÂY KHÁC IQIs
9,5 BS EN 462-2 STEP-LỖ LOẠI IQIs
9.6 ASTM E 1025 mảng bám TYPE PENETRAMETERS
9,7 IQI nhạy
10,0 KỸ THUẬT X quang (FOR mối hàn TRÊN BIỂN VÀ PIPE)
10,1 IQI LOẠI, ĐẶT
10,2 VỊ TRÍ Markers
10,3 XÁC ĐỊNH X quang
10.4 XẠ ENERGY
10,5 NGUỒN để quay XA
10,6 SINGLE TƯỜNG IMAGE SINGLE
10.6.1 TƯỜNG SINGLE IMAGE SINGLE KỸ THUẬT CHO
BIỂN
đang được dịch, vui lòng đợi..