Use the DISTINCT keyword to suppress the counting of any duplicate values in a column. The example in the slide displays the number of distinct department values that are in the EMPLOYEES table.
Sử dụng từ khóa riêng biệt để ngăn chặn đếm bất kỳ giá trị trùng lặp trong một cột.Ví dụ trong các slide Hiển thị số giá trị vùng khác biệt trong các Nhân viên bàn.
Sử dụng các từ khóa DISTINCT để ngăn chặn sự kiểm bất kỳ giá trị nhân bản trong một cột. Ví dụ trong slide hiển thị số giá trị bộ phận riêng biệt mà là trong bảng NHÂN VIÊN.