I. Điều kiện tự nhiên1. Vị trí địa lýAn Giang là tỉnh thuộc vùng đồng  dịch - I. Điều kiện tự nhiên1. Vị trí địa lýAn Giang là tỉnh thuộc vùng đồng  Trung làm thế nào để nói

I. Điều kiện tự nhiên1. Vị trí địa

I. Điều kiện tự nhiên

1. Vị trí địa lý

An Giang là tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, phía Đông và phía Bắc giáp tỉnh Đồng Tháp, phía Tây Bắc giáp Campuchia với đường biên giới dài gần 100 km, phía Nam và Tây Nam giáp tỉnh Kiên Giang, phía Đông Nam giáp thành phố Cần Thơ. Diện tích tự nhiên của tỉnh là 3.506 km2 .

2. Khí hậu

An Giang nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, trong năm có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. Nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 270C, lượng mưa trung bình năm khoảng 1.130 mm. Độ ẩm trung bình 75 – 80%. Khí hậu cơ bản thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

II. Tài nguyên thiên nhiên

1. Tài nguyên đất

An Giang có 37 loại đất khác nhau, hình thành 6 nhóm đất chính, trong đó chủ yếu là nhóm đất phù sa trên 151.600 ha, chiếm 44,5%. Đất đai của An Giang phần lớn màu mỡ vì 72% diện tích là đất phù sa hoặc có phù sa, địa hình bằng phẳng, thích nghi đối với nhiều loại cây trồng.

2. Tài nguyên rừng

An Giang có trên 583 ha rừng tự nhiên thuộc loại rừng ẩm nhiệt đới, đa số là cây lá rộng, với 154 loài cây quý hiếm thuộc 54 họ, ngoài ra còn có 3.800 ha rừng tràm. Sau một thời gian diện tích rừng bị thu hẹp, những năm gần đây tỉnh đã chú ý nhiều tới việc gây lại vốn rừng. Động vật rừng An Giang cũng khá phong phú và có nhiều loại quí hiếm.

3.Tài nguyên khoáng sản

So với các tỉnh trong vùng đồng bằng sông Cửu Long, An Giang có tài nguyên khoáng sản khá phong phú, với trữ lượng khá; đá granít trên 7 tỷ m3; đá cát kết 400 triệu m3; cao lanh 2,5 triệu tấn; than bùn 16,4 triệu tấn; vỏ sò 30 – 40 triệu m3; ngoài ra còn có các loại puzolan, fenspat, bentonite, cát sỏi,…

III. Tiềm năng kinh tế

1. Tiềm năng du lịch

An Giang là tỉnh có tiềm năng du lịch. Du lịch của tỉnh tập trung vào các lĩnh vực văn hoá, du lịch sinh thái, du lịch vui chơi giải trí và du lịch nghỉ dưỡng.

2. Những lợi thế so sánh

Tài nguyên khoáng sản là lợi thế của tỉnh An Giang so với các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long khác: nguồn đá, cát, đất sét là nguyên liệu quý của ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, đáp ứng nhu cầu rất lớn của vùng đồng bằng sông Cửu Long về vật liệu xây dựng.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
I.Điều kiện 嗣 nhiên1.Vị trí địa lý江那儿 tỉnh thuộc vùng 盾 bằng sông phía 铁器 và phía Bắc giáp tỉnh 西北方 Tháp,phía 西山 Bắc giáp 旱灾 với đường biên giới dài gần 100 公里,phía Nam và 西山南 giáp tỉnh phía 铁器 Nam giáp 滨城 phố 芹苴。 Diện tích 嗣 nhiên của tỉnh 那儿 3.506 km2 Kiên 江 Cửu 长。2.Khí hậu江 nằm 阮富仲 vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa、 阮富仲 năm có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô。Nhiệt độ trung 平 hàng năm khoảng 270 C,lượng mưa trung 平 năm khoảng 1.130 毫米 Độ ẩm trung 平 75-80%。Khí hậu 僊种 bản 省长 lợi cho phát triển nông nghiệp。二.Tài nguyên 使 nhiên1.Tài nguyên đất江 có 37 loại đất khác nhau、 hình 滨城 6 nhóm đất chính、 阮富仲 đó 胡志明 yếu 那儿 nhóm đất phù sa trên 151.600 公顷,chiếm 44,5%。公函 đai của 安江 phần lớn màu mỡ vì 72%diện tích 那儿 đất phù sa hoặc có phù sa、 địa hình bằng phẳng、 舅父毅 đối với nhiều loại cây trồng。2.Tài nguyên rừng江 có trên 583 公顷 đa số 那儿 cây 你 rộng rừng 嗣 nhiên thuộc loại rừng ẩm nhiệt đới ngoài ra còn có 3.800 với 154 loài cây quý hiếm thuộc 54 họ 公顷 rừng tràm。秀 một thời gian diện tích rừng bị 周四 hẹp,những năm gần đây tỉnh đã 饮 ⑤ nhiều tới việc gây lại vốn rừng。Động vật rừng 安江 cũng khá phong 富安 và có nhiều loại quí hiếm。3.Tài nguyên khoáng sản所以 với các tỉnh 阮富仲 vùng 盾 bằng sông Cửu 长、 安江 có tài nguyên khoáng sản khá phong 富安、 với trữ lượng khá ;Đá granít trên 7 tỷ m3 ;Đá cát kết 400 triệu m3 ;曹洛 2,5 triệu 阮晋勇 ;比 bùn 16,4 triệu 阮晋勇 ;vỏ sò 30 — — 40 triệu m3 ;ngoài ra còn có các loại puzolan、 fenspat、 膨润土、 cát sỏi......三.Tiềm năng kinh 族 tế1.Tiềm năng du lịch江那儿 tỉnh có tiềm năng du lịch。杜 lịch của tỉnh tập trung vào các lĩnh vực 俄 hoá、 杜 lịch sinh 昭、 杜 lịch vui chơi giải trí và du lịch nghỉ dưỡng。2.Những lợi thế 如此 sánhTài nguyên khoáng sản 那儿 lợi thế của tỉnh 安江等 với (các) tỉnh 盾 bằng sông Cửu 长 khác: cát,nguồn đá đất sét 那儿 nguyên liệu quý của ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng,đáp ứng 瑈 cầu rất lớn của vùng 盾 bằng sông Cửu 长 về vật liệu xây dựng。
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
I.Điều健恩nhiên 1。六三道指Lý 安江静省Là顿thuộc中邦đồng宋九龙江,PHIAĐôngVA PHIA BAC武元甲静省Đồng同塔,PHIA泰BAC武元甲Campuchia VOIđường边焦伊戴干100公里PHIA南VA泰南武元甲静省建江, PHIAĐông南武元甲THANH PHO芹苴。迪恩TICH恩nhiênCUA静省Là3.506平方公里。2。川崎孝安江南仲顿川崎孝nhiệtđới吉奥MUA,仲纳木错2 MUA RO RET:MUA MUA MUA VA阔。NhiệtDJO的Trung平阳坑南khoảng270C,陈德良的Trung MUA平阳南khoảng1.130毫米。DJO我的Trung平75 - 80%。KHI口禁合作意向书顺柏町农三烯nghiệp。II。大源暹nhiên 1。大阮đất 安江有限公司37loạiđấtkhácnhau,hình青6nhómđấtchính,仲DJO楚俞Lànhómđất富SA特伦151.600公顷,chiếm44,5%。ĐấtđaiCUA安江藩朗度计莫VI 72%奠TICHLàđất富SA乙酸有限公司PHU SA,道琼斯工业平均指数hìnhBANG攀,释宜安đốiVOInhiềuloại礁仲。2。大阮梯级安江合作特伦583公顷梯级恩nhiênthuộcloại梯 ​​级很nhiệtđới,贾所以Là礁Lá荣,VOI 154loài礁归仁hiếmthuộc54镐,ngoàiRA CON合作3.800公顷梯级电车。秀MOT的Thoi吉安演TICH梯级BI周四HEP,những南甘đây静省贾楚ýnhiềuTOIviệc同性恋赖冯梯级。Động增值税梯级安江黎cũng海防富VA合作nhiềuloại魁hiếm。3.Tài阮khoángSAN 所以VOI CAC静省仲顿đồng砰歌曲九龙江,安江泰合作阮khoángSAN黎蓬PHU,VOI TRU良黎; 贾格兰尼特特伦7 TY立方米; 贾猫KET 400triệu立方米; 高领市2,5triệu棕褐色; 比BUN 16,4triệu棕褐色; VO所以30 - 40triệu立方米; ngoàiRA CON合作CACloạipuzolan,fenspat,膨润土,猫SOI,... III。TIEM馕京族TE 1。TIEM馕杜巫妖安江静省Là合作TIEM馕杜巫妖。杜巫妖CUA静省自来水的Trung维罗CAC灵VUC万和,杜巫妖的sinh泰国,杜巫妖VUI财GIAI三VA杜巫妖尼奇平阳。2。NhữngLOI所谓SANH 大阮khoángSANLà意向书的CUA静省安江等VOI CAC静省đồng砰歌曲九龙江khác:nguồnDJA,猫,đất设置Là阮代替归仁CUAngành聪nghiệpSANxuất增值税代替XAY粪,đáp UNG新和成CAU大鼠LON CUA顿đồng砰歌曲九龙江VE增值税代替XAY粪。































đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 3:[Sao chép]
Sao chép!
I.Đ我ềU KIệN TựNHIê

N 1。五ịTRíđịLý

安江LàTỉNH周四ộC VùngđồNG BằNG的NG CôửU长,pHí一ĐôNG VàpHíB P T C GIắáỉNHĐồng TháP,pHí一T Y B C GIâắáP campuchia Vớ我đườNG双êN GIớ我à我GầN 100公里,pHíNAM V T Y NAM GIàâáP TỉNH KIêN江,pHíĐông Nam Giá一pàNH pHốầơC n。二ệíN T T N C CHựNHIêủTỉNH Là

2 3.506平方公里。KHíậ

H U安江NằM仲Vùng KHíHậU NHIệTđớ我GIóù一M,N M C仲量联行ăó2 m R RùõệT:M M VùưàMùKHô。NHIệTđộ中部ìNH Hàng n m Khoả270căNG,NG M Lượư一中部ìNH năM KhoảNG 1.130毫米。ĐộẩM中Bì–80% NH 75。KHíHậU C B N四ơảậN 1ợ我首席人事官pHáT三ểNông nghiệP.

II。我在这TànguyêêN NHIê

N 1。T N Tà我nguyêđấ

安江Có37 LOạ我đấT KHáC nhau,HìNH THàNH 6 NH M T CHóđấíNH,仲量联行đóCHủYếU L M T pHàNHóđấùSA TRêN 151.600公顷,池ếM 44,5 %。ĐấTđAI Củ一安江pHầN L N M U MớàỡVì72%二ệN TíCH LàđấT pHùSA HoặCópHùSA,địHìNH Bằng pHẳng,THíCH nghiđố我Vớ我NHIềU LOạ我CâY TRồ

2 ng。àêN R T我nguyừng

安江CóTRêN 583公顷RừNG TựNHIêN周四ộC罗ạRừngẩM NHIệđớ我T,S L CđốàâáY L Rộng,五ớ我154我C罗àâY区ý嗨ếM周四ộC 54 Họ,NGOà我RA C N C R 3.800公顷òóừNG TRàM秀M T日我公司二ộờệN TíCH RừNG Bị四ẹp H,NHững n m g NăầđâY TỉNHđãCHúýNHIềU Tớ我六ệâY C G L V N Rừốạ我NG。ĐộNG T R Vậừng Giang Cũng KHáPhong pHúV C U LOàóNHIềạ我区í嗨ếM.

3。Tà我nguyên KhoáNG的ảN

所以我C C T VớáỉNH仲Vù五đồNG BằNG的NG CôửU长,安江CóTà我nguyêN KhoáNG的ảN KHáPhong pHú,五ớ我TRữLượng KHá;đáGraníT TRêN 7 TỷđááM3;C T K T 400三ếệU M3;高岭2,5三ệUấN T;比BùN 16,4三ệU TấN;V的30 40三ỏò–ệU M3;NGOà我RA C N C C Còóáạpuzolan fenspat,瞧我,膨润土,C T Sỏá我,……

三Tiềm năng Kinh Tế

1。TiềM N NG DU L CHăị

安江àỉNH C T L M N TIềóă纳克杜LịCh.杜L CH C TịủỉNH TậP中V O C C LàáĩNH V C V N Hoựăá,DU LịCH Sinh THá我,杜L CH和CHịơ我GIả我TRíVà杜L CH DưỡỉịNGH

2 ng。NHững Lợiế所以áNH

Tà我nguyên KhoáNG的N L Lảàợếủi C TỉNH安江所以我C C T VớáỉNHđồNG NG的NG C BằôửU长KHáC:NGUồNđáá,C T,T S T Lđấéànguyên李ệU区ýCủNGàNH Công nghiệP S N徐ảấT V T李ệậU x y dâựng,đáứng如C P U R T LầấớủN C VùngđồNG NG的NG C BằôửU长V V T李ềậệU X Y Dâựng。
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: