Phần 1
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
1 Thành phần and hàm lượng hoạt chất
2 Thành phần, hàm lượng phụ gia cộng hưởng
3 Loại chế phẩm
4 Dạng chế phẩm
5 Hạn sử dụng
6 Nguồn hoạt chất (tên hoạt chất, hàm lượng, nhà sản xuất)
Phần 2
HOẠT cHẤT
1 Ngoại form
2 Hàm lượng minimum and max of hoạt chất
3 Nhận diện and hàm lượng all đồng phân, tạp chất
4 Thời hạn sử dụng
5 Phương pháp and quy trình phân tích xác định hàm lượng hoạt chất
6 Số CAS
7 Tên thông thường
8 Tên hóa chất theo IUPAC
9 Công thức cấu tạo
10 Công thức phân tử
11 Khối lượng phân tử
12 Họ hóa chất
13 Điểm nóng chảy, Sói, phân hủy
14 Áp suất hơi
15 Tỷ trọng ( as chất lỏng)
16 Khả năng hòa tan trong nước and phân môi hữu cơ
17 Độc cấp tính
17,1 Độc cấp tính qua miệng (LD50)
17,2 Độc cấp tính qua da (LD50)
17,3 Độc cấp tính qua hô hấp (LC50)
17.4 Khả năng kích thích mắt
17.5 Khả năng kích thích da
17.6 Khả năng result dị ứng
18 độc cận mãn tính (tên gọi khác: độc bán trường, độc bán mãn tính)
19 độc mãn tính
20 Khả năng result ung thư
21 Khả năng result đột biến gen
22 độc tính with the sinh sản and sự phát triển (bao gồm cả capabilities sinh quái Thái)
23 Các nghiên cứu độc tính khác, if
24 Dữ liệu y khoa, triệu chứng ngộ độc, thuốc giải độc if
25 Chuyển hóa trong môi trường
25,1 Trọng Đạt
25,2 trong nước
25,3 Trọng does not khí
26 Độc tính sinh Thái
26,1 Độc tính as chim
26,2 Độc tính as cá and other loài thủy sinh
26.3 Độc tính with the ong
26,4 Độc tính with sinh vật non objects phòng trừ
Phần 3
cHẾ pHẨM
tôi data LÝ-HÓA
1 Nhận diện chế phẩm
1.1 Tên thương mại of chế phẩm
1.2 Tên and địa chỉ nhà sản xuất chế phẩm
1.3 Tên and addresses units hát chai, đóng gói (nếu có)
1.4 cấp độc cấp tính theo phân loại the system hài hòa toàn cầu về phân loại and ghi nhãn hóa chất
2 thanh phan
2.1 Hàm lượng hoạt chất
2,2 Hàm lượng all chất phụ gia (bao gồm cả phân môi, chất mang)
3 Đặc tính lý hóa of chế phẩm
3.1 Ngoại form
3.2 Tỷ trọng as chất lỏng
3.3 Khả năng bắt lửa, điểm chớp
3.4 Khả năng ăn mòn (nếu có)
3.5 Độ bền bảo quản
3.6 Độ axit, kiềm or pH
3.7 Khả năng hỗn combined with chế phẩm khác
4 Phương pháp and quy trình phân tích
5 Quy trình sản xuất chế phẩm
II ĐỘC tÍNH
1 Độc cấp tính qua miệng (LD50)
2 Độc cấp tính qua da (LD50)
3 Độc cấp tính qua hô hấp (LC50)
4 Khả năng kích thích mắt
5 Khả năng kích thích da
6 Khả năng result dị ứng
III ĐỘC tÍNH SINH THÁI
1 Độc tính as chim
2 Độc tính as cá and other loài thủy sinh
3 Độc tính with the ong
4 Độc tính with sinh vật do not must be the object phòng trừ
IV HIỆU LỰC SINH HỌC
1 Cơ chế tác động của chế phẩm to diệt khuẩn, diệt côn trùng
2 Khả năng diệt khuẩn, diệt côn trùng (chủng loại vi khuẩn, loại côn trùng)
3 Lĩnh vực sử dụng ( in gia dụng or y tế, ...)
4 Liều lượng sử dụng
5 Khoảng thời gian between lần sử dụng (against chế phẩm take dụng tồn lưu)
6 Môi trường pha loãng if (nước, dầu, .. )
7 Phương pháp sử dụng (phun, rải ...)
V CÁC THÔNG TIN KHÁC
1 Hướng dẫn sử dụng chế phẩm
2 Hướng dẫn bảo quản chế phẩm
3 Chú ý về một toàn when using chế phẩm
4 Tác động xấu possible occurs against người when using chế phẩm and how to handle
5 Phương pháp tiêu hủy chế phẩm expired or is not used hết
6 Phương pháp tiêu hủy bao gói chế phẩm
7 mã HS (HS code): áp dụng against chế phẩm nhập khẩu
8 Mã số Liên hiệp quốc (UN số)
Phần 4
phiêu aN tOÀN HÓA cHẤT CỦA HÓA cHẤT, cHẾ pHẨM
chất liệu bảng dữ liệu an toàn (MSDS):
with those chế phẩm must be lập phiếu một toàn hóa chất theo quy định of pháp luật về hóa chất.
đang được dịch, vui lòng đợi..
