Chọn phương án (một hoặc B, C, D) ứng với từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa tiếng các câu sau trở thành câu đúng.Câu 56: Bằng cách đo màu sắc của một ngôi sao, nhà thiên văn học có thể cho biết làm thế nào nóng là nó. A B C DCâu 57: Thăm dò của hệ mặt trời đang tiếp tục, và ở mức hiện tại của tiến bộ tất cả các MỘT Bhành tinh sẽ được liên lạc trong gần 50 năm. C DCâu 58: Các tổng thống Grover Cleveland là tổng thống Hoa Kỳ duy nhất phục vụ hai nhiệm kỳ nonconsecutive. A B C DCâu 59: Canxi, hầu hết các dồi dào các khoáng chất trong cơ thể, làm việc với các phốt pho trong việc duy trì A B C Dxương và răng. Câu 60: Các máy chủ lưu trữ tiếp theo cho SEA Games là Lào. Nó là Lào lần đầu tiên như là máy chủ lưu trữ cho các A B C Dcon-trò chơi.Chọn phương án đúng (một hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây.Câu 61: "Rời khỏi căn nhà của tôi bây giờ, hoặc tôi sẽ gọi cảnh sát!" hét lên người phụ nữ để người đàn ông.A. người phụ nữ đe dọa để gọi cảnh sát nếu người đàn ông đã không rời khỏi căn nhà của mình.B. các lady nói rằng cô sẽ gọi cảnh sát nếu người đàn ông đã không rời khỏi căn nhà của mình.C. người phụ nữ nói với người đàn ông mà cô sẽ gọi cảnh sát nếu ông đã không rời khỏi căn nhà của mình.Mất người phụ nữ thông báo người đàn ông mà cô sẽ gọi cảnh sát nếu ông đã không rời khỏi căn nhà của mình. Câu 62: Ông cuối có đôi mắt của mình kiểm tra 10 vài tháng trước đây.A. ông đã thử nghiệm đôi mắt của mình mười tháng trước. Sinh ông không có kiểm tra mắt cho mười tháng sau đó.C. He hasn't had his eyes tested for ten months. D. He didn't have any test on his eyes in ten months.Câu 63: The children couldn't go swimming because the sea was too rough.A. The children were not calm enough to swim in the sea.B. The sea was rough enough for the children to swim in.C. The sea was too rough for the children to go swimming.D. The sea was too rough to the children's swimming. Câu 64: David drove so fast; it was very dangerous.A. David drove so fast, which was very dangerous. B. David drove so fast and was very dangerous.C. David drove so fast, then was very dangerous. D. David drove so fast that was very dangerous.Câu 65: The captain to his men: “Abandon the ship immediately!”A. The captain invited his men to abandon the ship immediately.B. The captain suggested his men abandon the ship immediately.C. The captain ordered his men to abandon the ship immediately.D. The captain requested his men to abandon the ship immediately. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ 66 đến 75.Owning a carOwning a car has several advantages. (66) ________ you can go wherever you want, whenever you want. You don’t have to depend on public transport and (67) ________ you feel more independent. (68) ________ you are able to give lifts to friends, or carry heavy loads of shopping. (69) ________ there can be problems, especially if you live in a city. Running a car can be expensive, and you have to spend money on items (70) ________ petrol, servicing the car, and repairs. You might also have problem with parking, as every where is more and more crowded with cars. (71) ________ most people feel that the advantages of owning a car outweigh the disadvantages. (72) ________ most young people of my age start driving as soon as they can. (73) ________ I think that cars nowadays have become more essential, but I also feel that they cause a lot of problems, (74) ________ they are noisy and dirty. (75) ________ the large numbers of cars on the roads means that most town and cities are organized for the convinience of cars, and the needs of pedestrians are ignored. Câu 66: A. First of all B. As a result C. Personally D. Besides thisCâu 67: A. however B. personally C. since D. as a result Câu 68: A. In contrast B. In my view C. Besides this D. HoweverCâu 69: A. On the other hand B. To sum up C. Thus D. For exampleCâu 70: A. as B. such as C. owning to D. thenCâu 71: A. Finally B. Secondly C. However D. AsCâu 72: A. For B. Next C. As well as this D. ConsequentlyCâu 73: A. For example B. Personally C. Nevertheless D. In comparisonCâu 74: A. for example B. however C. thus D. sinceCâu 75: A. As a result B. Moreover C. Personally D. In comparisonChọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác với ba từ còn lại trong mỗi câu.Câu 76: A. food B. shoot C. book D. bootCâu 77: A. secure B. police C. council D. socializeChọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại trong mỗi câu.Câu 78: A. medicine B. endanger C. addition D. survivalCâu 79: A. corridor B. enormous C. mystery D. separateCâu 80: A. effectiveness B. enterteinment C. environment D. endangerment
đang được dịch, vui lòng đợi..
