1. ... (mà) anh muốn tham dự ...
2. ... (Mà) cô đang tìm kiếm những cuốn sách ông đã cho cô một tuần trước khi / tuần trước đó.
3. ... Nói với John (mà) anh đã không hứa sẽ sned ông một bức điện tín.
4. ... (Rằng) cô sẽ có được cho mình một thức uống.
5. ... (Mà) anh không thể lái xe về nhà.
6. ... Hỏi Peter nếu / liệu ông ưa thích trà hay cà phê.
7. ... (Mà) bộ phim đã bắt đầu lúc 7 giờ.
8. ... (Mà) anh đã được trên một chuyến đi kinh doanh cả ngày hôm trước / ngày trước đó.
9. ... (Mà) anh trai mình sẽ kết hôn vào tuần sau / tuần sau.
10. ... Mẹ của mình để đến và chi tiêu một tuần với họ.
11. ... Nói với tôi để giữ một chỗ cho anh trong giảng đường.
12. ... Nói với Henry để cho anh ta cuốn sách của mình trở lại.
13. ... Nói với các chàng trai không được chơi trên cỏ.
14. ... Nói với tôi không nên đi quá xa.
15. ... Nói với tôi không phải để làm cho rất nhiều tiếng ồn.
16. ... Nói với con trai bà không để di chuyển.
17. ... Nói với tôi không mở được cửa sổ.
18. ... William nếu / liệu ông sẽ được tự do vào ngày hôm sau / ngày sau.
19. ... Hỏi người đưa thư nếu / cho dù có bất kỳ chữ cái mà ngày.
20. ... Hỏi những Browns những gì họ đã đi vào.
21. ... Người hỏi bạn trai của cô wherehe đã trải qua thời thơ ấu của mình.
22. ... Chúng tôi nếu / cho dù chúng ta đã được mua sắm.
23. ... Nơi mà tôi đã trải qua ngày lễ của tôi một năm trước / năm trước đó.
24. ... Tại sao tôi đã không gọi điện cho anh.
25. ... Hỏi người bạn của mình nếu / dù s / anh biết địa chỉ của Tom.
đang được dịch, vui lòng đợi..
