tendencies. 1. a natural or prevailing disposition to move, proceed, or act in some direction or toward some point, end, or result: the tendency of falling bodies toward the earth.
xu hướng.1.bố trí tự nhiên hoặc hiện hành để di chuyển, tiến hành, hoặc hành động theo một hướng hay hướng tới một số điểm, kết thúc hoặc kết quả:xu hướng của các cơ quan rơi xuống về phía trái đất.
. khuynh hướng 1. một bố tự nhiên hoặc hiện hành để di chuyển, tiến hành, hoặc hành động một hướng hoặc đối với một số điểm, kết thúc, hoặc kết quả: các xu hướng của vật rơi xuống đất.