「なるほど... でもあたしはここがあることを見逃さなかった... 」 = "tôi thấy... nhưng bạn vẫn cho rằng tôi có thể ở đây..."「目的地じゃなかったけど... 」 = "mặc dù đây không phải là điểm đến của tôi...
「なるほど...で もあたしはここがあることを見逃さなかった...」 = "Tôi thấy ... nhưng bạn vẫn cho rằng tôi có thể ở đây ..." 「目的地じゃなかったけど...」 = "Mặc dù tháy không này 't điểm đến của tôi ...