10.6.2 SINGLE TƯỜNG IMAGE SINGLE KỸ THUẬT:
NGUỒN NỘI, ĐẶT TRUNG
(KỸ THUẬT PANORAMIC)
10.6.3 SINGLE TƯỜNG SINGLE IMAGE KỸ THUẬT:
NGUỒN NỘI, OFFSET
10.6.4 SINGLE TƯỜNG IMAGE SINGLE KỸ THUẬT: FILM
INSIDE, NGUỒN NGOÀI
10,7 DOUBLE TƯỜNG IMAGE SINGLE
10,8 DOUBLE DOUBLE TƯỜNG IMAGE
10.8.1 DOUBLE DOUBLE TƯỜNG IMAGE (elip)
10.8.2 DOUBLE DOUBLE TƯỜNG IMAGE
(chồng)
11,0 GIẢI THÍCH X quang
11.1 GIỚI THIỆU
11,2 ĐIỀU KIỆN VIEWING
11,3 BÁO CÁO
11,4 FILM CHẤT LƯỢNG
11.4.1 PHẦN XÁC ĐỊNH
VỊ TRÍ 11.4.2 Markers
11.4 0,3 FILM TỶ
11.4.4 RAPHIC nhạy
11.4.5 đồ tạo tác không mong muốn khác HÌNH ẢNH VÀ
GIẢI THÍCH HÌNH ẢNH 11,5 X quang
11.6 đồ tạo tác
11.6.1 MARKS ÁP (Uốn MARKS)
11.6.2 trầy xước: ON THE FILM
11.6.3 trầy xước: ON LEAD tăng cường SCREENS
11.6.4 DIRT: ON THE FILM HAY SCREENS
11.6.5 STREAKINESS OR vằn: KÉM
PHÁT TRIỂN
PHÁT TRIỂN bắn 11.6.6
11.6.7 Fixer bắn
11.6.8 NƯỚC bắn
11.6.9 MARKS NƯỚC
11.6.10 AIR BELLS
11.6.11 nhiễu xạ vằn
11.6 .12 TĨNH MARKS
11.6.13 lưỡng sắc mờ sương
đang được dịch, vui lòng đợi..