Điều 1: Điều khoản chung
Bên B nhận làm đại lý bao tiêu cho Bên A its sản phẩm ........................................................................................ mang nhãn hiệu: và theo đăng ký chất lượng số: ...................................................... .. làm Bên A sản xuất kinh doanh and. Bên B tự trang bị cơ sở vật chất, địa điểm kinh doanh, kho bãi and hoàn toàn chịu trách nhiệm tất cả hàng hóa giao was in việc tồn trữ, trung bày, chuyển vận. Bên B bảo đảm thực hiện đúng biện pháp of tồn trữ, stored be phẩm chất hàng hóa such as Bên A provided, until giao cho người tiêu thụ. Bên A does not accept hoàn trả hàng hóa làm bất kỳ lý làm gi
Điều 2: Phương thức giao nhận
Bên A giao hàng to cửa kho of Bên B or tại địa điểm thuận tiện làm Bên B chỉ định. Bên B đặt hàng số lượng as, loại sản phẩm cụ same as thư, fax, điện tính.
- Chi phí xếp dỡ từ xe vào kho of Bên B làm Bên B chi trả (KE cả chi phí lưu xe làm xếp dỡ chậm).
- Số lượng hàng hóa thực tế Bên A cung cấp cho bên B possible chênh lệch with the Order if Bên A xét thấy đơn đặt hàng does not hợp lý. Khi hai bên that must have sự thỏa thuận về khối lượng, thời gian cung cấp.
- Thời gian giao hàng: ........................................
Điều 3: Phương thức thanh toán
- Bên B thanh toán cho Bên A corresponding giá trị số lượng hàng giao writing in each hóa đơn in vòng ......... ngày since the end of the ngày tháng Bên B đặt hàng.
- Giới hạn level nợ: Bên B is nợ tối đa is ......... ............................ bao gồm giá trị the Order trước đang tồn đọng cộng with the value of Order mới. Bên A chỉ giao hàng while Bên B thanh toán cho bên A sao cho tổng số nợ tồn and values đặt hàng mới is in level nợ been giới hạn.
- Thời điểm thanh toán tính be be ngày Bên A receive tiền, do not phân biệt cách thức chi trả. If trả làm nhiều lần cho an hóa đơn thì thời điểm tính be be lúc thanh toán cho lần cuối cùng.
- Số tiền chậm trả ngoài thời gian quy định have, not chịu lãi theo lãi suất level cho vay of bank in cùng thời điểm. If việc chậm trả kéo dài than ....... tháng thì bên B must chịu thêm lãi suất quá hạn of bank cho số tiền chậm trả and time exceeded ...... tháng.
- Trọng trường hợp cần thiết, Bên A possible yêu cầu Bên B thế chấp tài sản mà Bên B has ownership for bảo đảm cho việc thanh toán.
Điều 4: Giá cả
. - Các sản phẩm cung cấp cho Bên B is tính theo giá bán ...... .. làm Bên A công bố thống nhất in khu vực
- Giá cung cấp this can change theo thời gian but Bên A would thông báo trước cho Bên B at least is ....... ngày. Bên A không chịu trách nhiệm về sự chênh lệch giá trị tồn kho làm chênh lệch giá if happen.
- Tỷ lệ hoa hồng:. ...........................
Điều 5: Bảo hành
Bên A bảo hành riêng biệt cho per sản phẩm cung cấp cho Bên B in trường hợp bên B tiến hành việc tồn trữ, vận chuyển, hướng dẫn sử dụng and giám sát, nghiệm thu đúng with the contents have huấn luyện and phổ biến of Bên A.
Điều 6: Hỗ trợ
- Bên A cung cấp cho Bên B of tư liệu thông tin khuếch trương thương mại.
- Bên A hướng dẫn cho nhân viên of Bên B those kỹ thuật cơ bản to be implemented việc bảo quản đúng cách.
- Mọi hoạt động quảng cáo làm Bên B tự thực hiện, if you used to biểu tượng hay nhãn hiệu hàng hóa of Bên A must be sự đồng ý of Bên A.
Điều 7: Độc quyền
- Hợp đồng this is not mang tính độc quyền trên khu vực .
- Bên A possible triển khai ký thêm hợp đồng tổng đại lý as thể nhân khác if xét thấy cần thiết to increase capabilities tiêu thụ hàng hóa of mình.
- Bên A also ký kết hợp đồng cung cấp sản phẩm trực . tiếp cho its công trình trọng điểm bất cứ nơi nào
Điều 8: Thời hạn hiệu lực, kéo dài and terminating hợp đồng
- Hợp đồng this has giá trị since ngày ký to hết ngày ........................... ...... tháng ............. năm ............. If both bên expected tiếp tục hợp đồng, các thủ tục gia hạn thỏa thuận be before hết hạn hợp đồng in thời gian tối thiểu is ............... ngày.
- Trọng thời gian hiệu lực, an bên possible . đơn phương terminating hợp đồng but not báo trước cho Bên kia biết trước tối thiểu is ............ .. ngày
- Bên A allowed đình chỉ ngay hợp đồng while Bên B vi phạm one of các vấn đề sau đây:
1 . Làm reduce uy tín thương mãi or làm reduce chất lượng sản phẩm của Bên A bằng bất cứ phương tiện hành động and nào.
2. Bán phá giá against Bên A quy định.
- Khi bị đình chỉ hợp đồng, Bên B thanh toán must ngay cho Bên A tất cả nợ còn tồn tại.
Điều 9: Bôi thường thiệt hại
- Bên B chịu trách nhiệm must bồi thường cho Bên A giá trị thiệt hại làm mình give out fields hợp sau:
1. Bên B yêu cầu đơn đặt hàng đặc biệt, Bên A have sản xuất but then Bên B hủy bỏ đơn đặt hàng there.
2. Bên B hủy đơn đặt hàng while Bên A trên đường giao hàng to Bên B.
Bên B vi phạm các vấn đề nói out Điều 7 to level Bên A must đình chỉ hợp đồng.
- Bên A bồi thường cho Bên B in trường hợp giao hàng chậm trễ thời gian than giao hàng thỏa thuận cause thiệt hại cho Bên B.
- Trong trường hợp đơn phương terminating hợp đồng, bên nào wish to terminating hợp đồng must bồi thường thiệt hại cho bên kia if.
Điều 10: Xử lý phát sinh tranh chấp and
While thực hiện if có vấn đề phát sinh hai bên cùng nhau bàn bạc thỏa thuận giải quyết. Những chi tiết do not ghi cụ thể in hợp đồng this, if not happen, will perform hiện theo quy định chung of pháp luật.
If hai bên can tự giải quyết được, việc tranh chấp will phân xử tại ............... ......... Quyết định of .................. is cuối cùng mà the right thi hành. Phí .......... would làm bên has occurred chịu trách nhiệm thanh toán.
Hợp đồng this is lập thành 02 bản, each bên stored 01 bản has the value as nhau.
đang được dịch, vui lòng đợi..
