A had B has C have A can B shall c do A until B when c during A best B better c good A at B in c on A also B too c or A see B saw c seen A never B not c no
A có B có C cóMột thể B sẽ làm cA đến B khi c trong thời gianMột tốt nhất B tốt hơn c tốtA tại B c trênA B c quá cũng hayMột xem B thấy c thấyA B không bao giờ không c no
A có B có C có một lon B c làm A cho đến khi B khi c trong A B tốt nhất tốt hơn c tốt A tại B trong c trên A cũng B quá c hoặc A see B cưa c thấy A không bao giờ B không c không