the word telephone means hearing the sounds produced at a distance just as we see distant objects through a telescope or we see thing happening miles away through television
điện thoại từ có nghĩa là nghe các âm thanh được sản xuất tại một khoảng cách cũng giống như chúng ta thấy các đối tượng ở xa qua một kính viễn vọng hoặc chúng ta thấy điều xảy ra miles away thông qua truyền hình
các phương tiện điện thoại từ nghe các âm thanh được sản xuất tại một khoảng cách cũng như chúng ta nhìn thấy các vật ở xa thông qua một kính viễn vọng hoặc chúng ta thấy điều dặm xảy ra qua truyền hình