(LOS) (Becker et al., 2005; Muszynski et al., 2011). Lipid A is alipop dịch - (LOS) (Becker et al., 2005; Muszynski et al., 2011). Lipid A is alipop Việt làm thế nào để nói

(LOS) (Becker et al., 2005; Muszyns

(LOS) (Becker et al., 2005; Muszynski et al., 2011). Lipid A is a

lipophilic LPS moiety anchored into the phospholipid-rich inner

leaflet monolayer of the outer membrane through electrostatic and

hydrophobic interactions (Raetz et al., 2007). The structures of

lipid A in different rhizobial species indicate great variation in the

glycosyl component of its backbone and acylation pattern

(Que et al., 2000). In most Enterobacteriaceae, the lipid A moiety

is a hexa-acylated disaccharide of glucosamine (GlcN) that is

phosphorylated at positions 1 and 40

. The glucosamine disaccha-
ride backbone of the lipid A of Sinorhizobium is similar to that from

enteric bacteria (Noel and Duelli, 2000).
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
(LOS) (Becker et al., 2005; Muszynski et al., năm 2011). Lipid A là mộtlipophilic LPS giống thả neo vào bên trong giàu phospholipidtài liệu hạ monolayer của màng ngoài qua sơn tĩnh điện vàkỵ tương tác (Raetz và ctv., 2007). Cấu trúc củalipid A ở các loài khác nhau do cho biết sự biến thiên lớn trong cácglycosyl thành phần của mô hình xương sống và acylation(Quế et al., 2000). Trong hầu hết Enterobacteriaceae, lipid một giốnglà một disaccharide hexa-acylated của glucosamine (GlcN) đó làphosphorylated tại các vị trí 1 và 40. Glucosamine disaccha-đi xe xương sống của lipid A Sinorhizobium là tương tự như từvi khuẩn ruột (Noel và Duelli, 2000).
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
(LOS) (Becker et al, 2005;.. Muszynski et al, 2011). Lipid A là một LPS nưa ưa mỡ neo vào bên trong phospholipid giàu đơn lớp tờ rơi của màng ngoài thông qua tĩnh điện và tương tác kỵ nước (Raetz et al., 2007). Các cấu trúc của lipid A ở các loài khác nhau rhizobial chỉ ra sự thay đổi lớn trong thành phần glycosyl của xương sống và acyl hóa mô hình của nó (Quế et al., 2000). Trong hầu hết các Enterobacteriaceae, các lipid A nưa là một disaccharide Hexa-acylated glucosamine (GlcN) được phosphoryl hóa ở vị trí 1 và 40 . Các glucosamine disaccha- đi xe xương sống của lipid A của Sinorhizobium là tương tự như từ vi khuẩn đường ruột (Noel và Duelli, 2000).




















đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: