Cuối tuần việc tôi 舅父 nhất và thường làm nhất 那儿 ngủ。秀川崎 có một giấc ngủ thật 堤岸 tôi sẽ đi chợ。Mua sắm và 秀 đó nấu ăn 那儿。Tôi thường ăn 堤岸 hơn vào cuối tuần。Ăn 川芎 tôi thường 义安 nhạc hoặc đọc sách。Buổi tối tôi 干草 đi uống cà phê hoặc đi chơi với bạn bè。Thỉnh thoảng chúng tôi đi 野餐 để xả 应力。Hát 卡拉 ok cũng 那儿 một lựa chọn không tồi。Những lúc rảnh tôi dọn dẹp 芽 cửa và đi thăm họ hàng。Những lúc buồn tôi 舅父 nhất 那儿 đi dạo và ngắm cảnh。Ngày cuối tuần thật ngắn những rất 芹 thiết cho 僊种 thể nghỉ ngơi。Tôi rất 舅父 những ngày cuối tuần。
đang được dịch, vui lòng đợi..
