#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36426"msgid "Chuyển kênh"msgstr ""#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36427"msgid "Hiển thị thông tin"msgstr ""#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36428"msgid "Kỷ lục"msgstr ""#. Mô tả của thiết lập "hệ thống -> âm thanh đầu ra -> kích hoạt tính năng Dolby Digital transcoding" với nhãn #667#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36429"msgid "chọn điều này nếu các âm thanh ra kết nối chỉ hỗ trợ âm thanh đa kênh như Dolby Digital 5.1 (AC-3), chẳng hạn như kết nối S/PDIF. Nếu hệ thống của bạn hỗ trợ âm thanh đa kênh PCM qua HDMI, rời khỏi này bị vô hiệu hóa."msgstr ""#. Các mô tả cho thiết lập mục #14101: tăng tốc Video#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36430"msgid "cấu hình như thế nào video chế biến sẽ được tăng tốc. Điều này bao gồm những thứ như giải mã và nhân rộng."msgstr ""#. Mô tả của thiết lập "hệ thống -> Đăng nhập -> Hiển thị sự kiện đăng nhập" với nhãn #13438#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36431"msgid "Cho thấy tất cả các sự kiện trong trường hợp đăng nhập cho cấu hình hiện tại với các tùy chọn để chỉ hiển thị mức độ cụ thể."msgstr ""#. Mô tả cho quốc tế thiết lập #310: bàn phím layouts#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36432"msgid "bố cục bàn phím ảo chọn."msgstr ""#. Các mô tả cho video liên quan đến thiết lập #13457: vaapi sw filter#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36433"msgid "khi kích hoạt, VAAPI render phương pháp được ưa thích và CPU có tải ít hơn. Nếu bạn gặp được treo, vô hiệu hóa tùy chọn này."msgstr ""#. Mô tả của thiết lập "video -> Playback -> Enable MMAL phần cứng giải mã tập tin video"#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36434"msgid "Cho phép tăng tốc phần cứng - MMAL"msgstr ""#. Mô tả của thiết lập "video -> Playback -> Enable MMAL phần cứng giải mã tập tin video"#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36435"msgid "Sử dụng DVDPlayer để giải mã các tập tin video với gia tốc MMAL."msgstr ""#. Nút trên cài đặt "hệ thống -> âm thanh đầu ra" hộp thoại quản lý DSP opend#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36436"msgid "âm thanh DSP manager..."msgstr ""#. Mô tả của thiết lập "hệ thống -> âm thanh đầu ra -> âm thanh DSP manager..." với nhãn hiệu 36436#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36437"msgid "Cho phép để cấu hình chế độ có sẵn cho các giai đoạn khác nhau trong xử lý âm thanh và để sắp xếp các bước trong chuỗi chế biến của mỗi chế độ được chọn."msgstr ""#. Mô tả của thiết lập "hệ thống -> âm thanh đầu ra -> kích hoạt âm thanh DSP xử lý" với nhãn hiệu 36441#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36438"msgid "cho phép xử lý tín hiệu số (DSP) được chỉ định bởi cấu hình loa kênh âm thanh."msgstr ""#. Mô tả của thiết lập "hệ thống -> âm thanh đầu ra -> đặt lại cơ sở dữ liệu âm thanh DSP..." với nhãn 14082#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36439"msgid "tất cả dữ liệu (Tiện ích cài đặt và cài đặt âm thanh DSP manager) trong cơ sở dữ liệu âm thanh DSP sẽ bị xóa."msgstr ""#. Used in confirm on dialog to erase database#: xbmc/cores/AudioEngine/DSPAddons/ActiveAEDSP.cppmsgctxt "#36440"msgid "Erasing all DSP add-on and audio DSP manager settings in the audio DSP database."msgstr ""#. Settings boolean value name#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36441"msgid "Enable audio DSP processing"msgstr ""#empty strings from id 36442 to 36459#. Description of settings "System -> Logging -> Enable event logging" with label #14112#: system/settings/settings.xmlmsgctxt "#36460"msgid "Event logging allows to keep track of what has happened."msgstr
đang được dịch, vui lòng đợi..