Borrowed $45,000 from the bank and signed a note payable in the name of the
business.
b. Paid cash of $40,000 to acquire land.
c. Performed service for a customer and received cash of $5,000.
d. Purchased supplies on account, $300.
e. Performed customer service and earned revenue on account, $2,600.
f. Paid $1,200 on account.
g. Paid the following cash expenses: salaries, $3,000; rent, $1,500; and interest,
$400.
h. Received $3,100 on account.
i. Received a $200 utility bill that will be paid next week.
j. Harper withdrew cash of $1,800.
Mượn $45,000 từ các ngân hàng và ký kết một lưu ý phải nộp trong tên của cáckinh doanh.b. tiền mặt của 40.000 USD để mua đất.c. thực hiện dịch vụ cho một khách hàng và nhận được tiền mặt $ 5.000.d. mua vật tư trên tài khoản, $300.e. thực hiện dịch vụ khách hàng và kiếm được doanh thu trên tài khoản, $2.600.f. thanh toán $1,200 trên tài khoản.g. thanh toán các khoản chi phí bằng tiền mặt sau: tiền lương, $3,000; tiền thuê nhà, $1,500; và lãi suất,$400.h. đã nhận được $3,100 trên tài khoản.i. nhận được một hóa đơn tiện ích $200 sẽ được thanh toán tiếp theo tuần.j. harper rút tiền mặt $ 1.800.
đang được dịch, vui lòng đợi..

Mượn $ 45,000 từ ngân hàng và ký kết một lưu ý phải nộp trong tên của
doanh nghiệp.
B. Trả bằng tiền mặt là $ 40,000 để mua đất.
C. Thực hiện dịch vụ cho khách hàng và nhận tiền mặt $ 5,000.
D. Vật tư mua vào tài khoản, $ 300.
E. Dịch vụ khách hàng thực hiện và doanh thu kiếm được trên tài khoản, $ 2600.
F. Paid $ 1200 vào tài khoản.
G. Thanh toán chi phí tiền như sau: tiền lương, $ 3,000; thuê, 1500 $; và lãi,
$ 400.
h. Nhận được $ 3100 vào tài khoản.
I. Nhận được một hóa đơn tiện ích $ 200 sẽ được trả vào tuần tới.
J. Harper rút tiền mặt $ 1.800.
đang được dịch, vui lòng đợi..
