15. Which of the following events is associated with the first heart s dịch - 15. Which of the following events is associated with the first heart s Việt làm thế nào để nói

15. Which of the following events i

15. Which of the following events is associated with the first heart sound?
A) Closing of the aortic valve
B) Inrushing of blood into the ventricles during diastole
C) Beginning of diastole
D) Opening of the A-V valves
E) Closing of the A-V valves
16. Which of the following conditions at the A-V node will cause a decrease in heart rate?
A) Increased sodium permeability
B) Decreased acetylcholine levels
C) Increased norepinephrine levels
D) Increased potassium permeability
E) Increased calcium permeability
17. Sympathetic stimulation of the heart
A) Releases acetylcholine at the sympathetic endings
B) Decreases sinus nodal discharge rate
C) Decreases excitability of the heart
D) Releases norepinephrine at the sympathetic endings
E) Decreases cardiac contractility
18. What is the normal total delay of the cardiac impulse in the A-V node plus bundle?
A) 0.22 sec
B) 0.18 sec
C) 0.16 sec
D) 0.13 sec
E) 0.09 sec
19. Which of the following best explains how sympathetic stimulation affects the heart?
A) Permeability of the S-A node to sodium decreases
B) Permeability of the A-V node to sodium decreases
C) Permeability of the S-A node to potassium increases
D) There is an increased rate of upward drift of the resting membrane potential of the S-A node
E) Permeability of the cardiac muscle to calcium decreases
20. Which of the following structures will have the slowest rate of conduction of the cardiac action
potential?
A) Atrial muscle
B) Anterior internodal pathway
C) A-V bundle fibers
D) Purkinje fibers
E) Ventricular muscle
21. If the S-A node discharges at 0.00 seconds, when will the action potential normally arrive at the
epicardial surface at the base of the left ventricle?
A) 0.22 sec
B) 0.18 sec
C) 0.16 sec
D) 0.12 sec
E) 0.09 sec
22. If the S-A node discharges at 0.00 seconds, when will the action potential normally arrive at the AV
bundle (bundle of His)?
A) 0.22 sec
B) 0.18 sec
C) 0.16 sec
D) 0.12 sec
E) 0.09 sec
23. Which of the following conditions at the S-A node will cause heart rate to decrease?
A) Increased norepinephrine levels
B) Increased sodium permeability
C) Increased calcium permeability
D) Increased potassium permeability
E) Decreased acetylcholine levels
24. Which of the following are caused by acetylcholine?
A) Hyperpolarization of the S-A node
B) Depolarization of the A-V node
C) Decreased permeability of the S-A node to potassium ions
D) Increased heart rate
E) Increased permeability of the cardiac muscle to calcium ions
25. What is the membrane potential (threshold level) at which the S-A node discharges?
A) −40 mV
B) −55 mV
C) −65 mV
D) −85 mV
E) −105 mV
26. Which of the following conditions at the A-V node will cause a decrease in heart rate?
A) Increased sodium permeability
B) Decreased acetylcholine levels
C) Increased norepinephrine levels
D) Increased potassium permeability
E) Increased calcium permeability
27. If the ventricular Purkinje fibers become the pacemaker of the heart, what is the expected heart rate?
A) 30/min
B) 50/min
C) 65/min
D) 75/min
E) 85/min
28. What is the normal total delay of the cardiac impulse in the A-V node and the A-V bundle system?
A) 0.03 sec
B) 0.06 sec
C) 0.09 sec
D) 0.13 sec
E) 0.17 sec
29. What is the resting membrane potential of the sinus nodal fibers?
A) −100 mV
B) −90 mV
C) −80 mV
D) −55 mV
E) −20 mV




0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
15. các sự kiện sau đây là liên kết với những âm thanh đầu tiên trái tim?A) đóng cửa của các van động mạch chủB) inrushing máu vào tâm thất trong diastoleC) bắt đầu diastoleD) mở cửa của các van A-VE) đóng cửa của các van A-V16. có các điều kiện sau đây tại nút A-V sẽ làm giảm nhịp tim?A) tăng natri thấmB) cấp độ giảm acetylcholineC) tăng norepinephrin cấpD) tăng kali thấmE) tăng cường canxi thấm17. cảm kích thích của trái timA) chí acetylcholine tại kết thúc thông cảmB) giảm xoang nút xả tỷ lệC) giảm excitability của trái timD) phát hành norepinephrin lúc kết thúc thông cảmE) giảm tim contractility18. điều gì sẽ là sự chậm trễ tất cả bình thường của tim xung trong A-V nút plus bundle?A) 0,22 secB) sec 0,18C) 0.16 giâyD) 0.13 giâyE) 0.09 sec19. đó là tốt nhất giải thích sự kích thích giao cảm làm thế nào ảnh hưởng đến tim?A) tính thấm của các nút A S - để giảm natriB) tính thấm của các nút A-V để giảm natriC) tính thấm của các nút A - S cho kali tăngD) đó là tỷ lệ tăng là trôi dạt trở lên của các tiềm năng màng nghỉ ngơi của nút A - SE) tính thấm của cơ tim để giảm canxi20. mà trong số các cấu trúc sau đây sẽ có tốc độ truyền dẫn của các hành động tim chậm nhấttiềm năng?A) tâm Nhĩ cơB) đường internodal phía trướcC) A-V bó sợiD) Purkinje sợiE) thất cơ bắp21. nếu nút A - S thải 0,00 giây, khi sẽ tiềm năng hành động bình thường đến cácepicardial bề mặt tại căn cứ của tâm thất trái?A) 0,22 secB) sec 0,18C) 0.16 giâyD) 0,12 secE) 0.09 sec22. nếu nút A - S thải 0,00 giây, khi sẽ tiềm năng hành động bình thường đến AVbó (bó của mình)?A) 0,22 secB) sec 0,18C) 0.16 giâyD) 0,12 secE) 0.09 sec23. có các điều kiện sau đây tại nút A - S sẽ khiến nhịp tim giảm?A) norepinephrine tăng lên mứcB) tăng natri thấmC) tăng canxi thấmD) tăng kali thấmE) giảm acetylcholine cấp24. có thông tin sau đây được gây ra bởi acetylcholine?A) hyperpolarization của nút A - SB) depolarization của nút A-VC) giảm tính thấm của các nút A - S cho các ion kaliD) tăng nhịp timE) tăng tính thấm của cơ tim để các ion canxi25. điều gì sẽ là màng tiềm năng (ngưỡng độ) lúc đó nút A - S thải?A) −40 mVB) −55 mVC) mV −65D) −85 mVE) −105 mV26. có các điều kiện sau đây tại nút A-V sẽ làm giảm nhịp tim?A) tăng natri thấmB) cấp độ giảm acetylcholineC) tăng norepinephrin cấpD) tăng kali thấmE) tăng cường canxi thấm27. nếu các sợi Purkinje thất trở thành sứ giả hoà bình của trái tim, nhịp tim dự kiến là gì?A) 30/minB) 50/minC) 65/minD) 75/minE) 85/min28. những gì là sự chậm trễ tất cả bình thường của tim mạch xung trong nút A-V và hệ thống gói A-V?A) 0,03 secB) 0.06 giâyC) 0.09 secD) 0.13 giâyE) 0,17 giây29. điều gì sẽ là sự nghỉ ngơi màng sợi nút xoang?A) 100 mVB) −90 mVC) mV −80D) −55 mVE) nhiệt độ-20 mV
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
15. Mà các sự kiện sau đây được kết hợp với âm thanh tim đầu tiên?
A) đóng của van động mạch chủ
B) Inrushing máu vào tâm thất trong thời kỳ tâm trương
C) Bắt đầu tâm trương
D) khai mạc của các van AV
E) đóng cửa của AV van
16. Mà các điều kiện sau đây tại nút AV sẽ làm giảm nhịp tim?
A) Tăng natri thấm
B) Giảm mức độ acetylcholine
C) Tăng norepinephrine mức
D) Tăng kali thấm
E) Tăng canxi thấm
17. Kích thích giao cảm của trái tim
A) chí acetylcholine tại các đầu mút cảm
B) Giảm xoang nút xả tỷ lệ
C) Giảm kích thích của tim
D) chí norepinephrine tại các đầu mút cảm
E) Giảm tim co
18. Gì là tổng trì hoãn bình thường của xung tim trong nút AV cộng bó?
A) 0.22 giây
B) 0,18 giây
C) 0.16 giây
D) 0.13 giây
E) 0.09 giây
19. Nào là tốt nhất sau đây giải thích cách kích thích giao cảm ảnh hưởng đến tim?
A) thấm của nút SA natri giảm
B) Tính thấm của nút AV để natri giảm
C) Độ thấm của nút xoang đến kali tăng
D) Có một tỷ lệ tăng trôi đi lên của thế nghỉ lúc màng của nút SA
E) thấm của cơ tim canxi giảm
20. Mà các cấu trúc sau sẽ có tốc độ chậm nhất dẫn của hành động tim
tiềm năng?
A) nhĩ cơ
B) trước internodal đường
C) AV sợi bó
D) Purkinje sợi
E) thất cơ
21. Nếu thải nút SA tại 0.00 giây, khi sẽ thế hoạt động bình thường đến các
bề mặt thượng tâm vị tại các cơ sở của tâm thất trái?
A) 0.22 giây
B) 0,18 giây
C) 0.16 giây
D) 0.12 giây
E) 0.09 giây
22. Nếu thải nút SA tại 0.00 giây, khi sẽ thế hoạt động bình thường đến các AV
bó (bó His)?
A) 0.22 giây
B) 0,18 giây
C) 0.16 giây
D) 0.12 giây
E) 0.09 giây
23. Mà các điều kiện sau đây tại nút SA sẽ gây ra nhịp tim để giảm?
A) Tăng norepinephrine mức
B) Tăng natri thấm
C) Tăng canxi thấm
D) Tăng kali thấm
E) Giảm mức độ acetylcholine
24. Điều nào sau đây gây ra bởi acetylcholine?
A) siêu phân cực của các SA nút
B) khử cực của nút AV
C) Giảm tính thấm của nút xoang đến kali ion
D) Tăng nhịp tim
E) Tăng tính thấm của cơ tim với các ion canxi
25. Thế màng (ngưỡng) là gì mà tại đó các nút phóng SA?
A) -40 mV
B) -55 mV
C) -65 mV
D) -85 mV
E) -105 mV
26. Mà các điều kiện sau đây tại nút AV sẽ làm giảm nhịp tim?
A) Tăng natri thấm
B) Giảm mức độ acetylcholine
C) Tăng norepinephrine mức
D) Tăng kali thấm
E) Tăng canxi thấm
27. Nếu các sợi Purkinje thất trở thành người giữ nhịp tim, nhịp tim mong đợi là gì?
A) 30 / min
B) 50 / min
C) 65 / min
D) 75 / min
E) 85 / phút
28. Là những gì tổng chậm trễ bình thường của xung tim trong nút AV và hệ thống AV bó?
A) 0.03 giây
B) 0.06 giây
C) 0.09 giây
D) 0.13 giây
E) 0.17 giây
29. Thế màng an nghỉ của các sợi nút xoang là gì?
A) -100 mV
B) -90 mV
C) -80 mV
D) -55 mV
E) -20 mV




đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: