Nguyễn Thị Thanh Hiền - ThS
CUỘC SỐNG KHOA HỌC
PHÂN TỬ TẾ BÀO SINH
Outline
1.1. Cuộc sống là gì?
1.2. Property of Life
1.3. Đa dạng và Unity of Life
1.4. Vi khuẩn, vi khuẩn cổ và sinh vật nhân chuẩn.
1.5. Mối quan hệ tiến hóa giữa các loại tế bào
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Cuộc sống Khoa học 2
1.1. Cuộc sống là gì?
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 3
Một con chó hay một nhà máy vẫn còn sống, trong khi một tảng đá
hay một chiếc xe hơi không phải là.
Tuy nhiên, hiện tượng chúng ta gọi là cuộc sống không tuân theo một cách đơn giản,
định nghĩa một câu .
Chúng tôi nhận ra cuộc sống bằng những gì những sinh vật làm.
sinh học: nghiên cứu về sinh vật sống (Life)
1.1. Cuộc sống là gì?
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 4
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 5
(Sinh quyển)
(Hệ sinh thái)
(Quần xã)
(Quần thể) (Cá thể sinh vật)
26/09/2016 6
(Cơ quan and Hệ cơ quan)
(Mô)
(Phân tử)
(bào quan)
(Tế bào)
1.2. Các tính chất của cuộc sống
sinh vật Living:
được cấu tạo của tế bào (Tổ chức Cellular)
đang phức tạp và ra lệnh (ordered
phức tạp)
đáp ứng với môi trường của họ (Sensitivity)
có thể Grow, Xây dựng và tạo lại
được và sử dụng năng lượng (Energy Utilization)
cho phép tiến hóa thích ứng
duy trì sự cân bằng nội (cân bằng nội môi)
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 7
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 8
1.2. Các tính chất của cuộc sống
Cellular Tổ chức
đơn vị cơ bản di động của cuộc sống
Tất cả các sinh vật được thực hiện và
phát triển từ các tế bào
Một số bao gồm chỉ một
tế bào duy nhất (đơn bào) mà là
thường giống mẹ
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học Đời sống 9
1.2. Các tính chất của cuộc sống
Tổ chức Cellular
Hầu hết các sinh vật được
tạo thành từ nhiều tế bào
(đa bào)
Các tế bào khác nhau
(trải qua sự khác biệt)
Các tế bào nhỏ
Các tế bào được có tổ chức cao
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 10
1.2. Các tính chất của cuộc sống
di động tổ chức
tế bào chứa chuyên
cấu trúc (cơ quan tử) mang
ra các quá trình sống của tế bào
Nhiều loại tế bào khác nhau
tồn tại
Tất cả các tế bào bao quanh bởi một plasma
màng
phần một tập hợp các hướng dẫn
được gọi là DNA (thông tin di truyền)
26/09 / 2016 603060 - Chương 1. Khoa học đời sống 11
1.2. Các tính chất của cuộc sống
có thứ tự phức tạp tổ chức ở cả hai
phân tử và tế bào
mức
Đi trong các chất từ
môi trường và
tổ chức chúng trong phức tạp
cách
cấu trúc tế bào cụ thể
(bào quan) thực hiện các
chức năng cụ thể
26/09/2016 603.060
- Chương 1. Khoa học đời sống 12
1.2. Các tính chất của cuộc sống
có thứ tự phức tạp
Trong sinh vật đa bào, các tế bào và các nhóm
tế bào (mô) được tổ chức theo chức năng của họ
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 13
1.2. Các tính chất của cuộc sống
Độ nhạy (đáp ứng
các environtment)
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 14
1.2. Các tính chất của cuộc sống
Grow, Phát triển và Tái sản xuất
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 15
1.2. Các tính chất của cuộc sống
trưởng
Grow xảy ra như là kết quả của sự phân chia tế bào và tế bào
phì
phân chia tế bào là sự hình thành của hai tế bào từ một
tế bào từ trước
Các tế bào mới phóng to khi họ trưởng thành
Khi một tế bào phát triển tới một nơi mà bề mặt của nó
isn khu vực ' t đủ lớn cho khối lượng của nó, các tế bào
phân chia
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 16
1.2. Các tính chất của cuộc sống
Phát triển
Quá trình trong đó một cá thể trưởng phát sinh được
gọi là phát triển
tế bào phân chia nhiều lần và tế bào biệt hóa
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 17
1.2. Các tính chất của cuộc sống
sinh sản
Tất cả các loài có khả năng sinh sản
Không cần thiết cho sự tồn tại của cá nhân, mà là
điều cần thiết cho sự tiếp nối của một loài
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 18
1.2. Các tính chất của cuộc sống
Sử dụng Năng lượng
Sử dụng năng lượng trong một quá trình gọi là sự chuyển hóa
Sum của tất cả các quá trình hóa học
Yêu cầu năng lượng để duy trì phân tử và họ
tổ chức tế bào, phát triển và sinh sản
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 19
26/09 / 2016 603060 - Chương 1. Khoa học đời sống 20
1.2. Các tính chất của cuộc sống
Sử dụng Năng lượng (Sử dụng năng lượng)
tự dưỡng (Tự dưỡng)
Các sinh vật mà làm cho thực phẩm của họ được gọi là
tự dưỡng
sinh vật quang tự dưỡng (Quang tự dưỡng) - sử dụng năng lượng mặt trời
năng lượng (quang) để có được năng lượng
Chuyển đổi H2O và CO2
thành đường và O2
Chemotrophs (hoá tự dưỡng) - sử dụng khác nhau
quá trình hóa học để có được năng lượng
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 21
1.2. Các tính chất của cuộc sống
Sử dụng Năng lượng
dị dưỡng (Dị dưỡng)
Các sinh vật này cần phải tiến trong thực phẩm để đáp ứng của họ
nhu cầu năng lượng được gọi là dị dưỡng
Tiêu thụ tự dưỡng (động vật ăn cỏ - động vật ăn
cỏ), dị dưỡng khác (ăn thịt - động vật ăn
thịt) hoặc cả hai (động vật ăn tạp - động vật ăn tạp) cho họ
nhu cầu năng lượng
hóa chất phức tạp được chia nhỏ và
ghép lại thành các hóa chất và cơ cấu
cần thiết cho sinh vật
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 22
lắp ráp: lắp ráp lại
26/09/2016 603.060 - Chương 1. Khoa học đời sống 23
1.2. Các tính chất của cuộc sống
tiến hóa thích ứng (Thích ngh
đang được dịch, vui lòng đợi..
