I, [ ], being the [Director] of Vietnamobile Telecommunications Joint Stock Company, a company incorporated and registered in Vietnam, (the Company), refer to the US$50,000,000 facility agreement (the Agreement) dated [ ] 2016 and made between (1) the Company as borrower (2) CK Hutchison Holdings Limited as guarantor and (3) Citibank, N.A., Hong Kong Branch as lender (the Lender). Terms defined in the Agreement, unless otherwise defined herein, shall have the same meanings when used in this Certificate. I hereby certify that:
Tôi [], [đạo diễn] của công ty cổ phần viễn thông Vietnamobile, một công ty bị sáp nhập và đăng ký tại Việt Nam (công ty), đang đề cập đến [] Hiệp định (thoả thuận) ngày cơ sở US$ 50.000.000 2016 và thực hiện giữa (1) công ty như vay (2) CK Hutchison Holdings Limited là người bảo lãnh và (3) ngân hàng Citibank, N.A., chi nhánh Hồng Kông như là cho vay (cho vay). Điều khoản quy định trong hợp đồng, trừ khi, nếu không được định nghĩa ở đây, sẽ có ý nghĩa tương tự khi sử dụng trong các chứng chỉ này. Tôi xin xác nhận rằng:
đang được dịch, vui lòng đợi..

Tôi, [], là [Giám đốc] của Công ty Cổ phần Viễn thông Vietnamobile, một công ty thành lập và đăng ký tại Việt Nam, (Công ty), tham khảo 50.000.000 $ thỏa thuận cơ sở Mỹ (Hiệp định) ngày [] năm 2016 và thực hiện giữa (1 ) Công ty như vay (2) CK Hutchison Holdings Limited như bảo lãnh và (3) Ngân hàng Citibank, NA, chi nhánh Hồng Kông như người cho vay (Bên vay). Điều khoản quy định tại Hiệp định, trừ trường hợp được xác định trong tài liệu này, sẽ có cùng ý nghĩa khi được sử dụng trong Giấy chứng nhận này. Tôi cam đoan rằng:
đang được dịch, vui lòng đợi..
