the disposition to provide evidence or reasoning in support of conclusions, request evidence or reasoning from others, and perceive the total situation and change one’s views based on the evidence
việc bố trí để cung cấp bằng chứng hoặc lý luận để hỗ trợ cho kết luận, yêu cầubằng chứng hoặc lý luận từ những người khác, và nhận thức tình hình tất cả và thay đổi của mộtSố lần xem dựa trên các bằng chứng
việc bố trí để cung cấp bằng chứng hay lý do để hỗ trợ các kết luận, yêu cầu bằng chứng hay lập luận từ những người khác, và cảm nhận được tổng số tình hình và thay đổi của một người nhìn dựa trên các bằng chứng