Phù hợp với những cụm từ từ bài viết (1-6) với ý nghĩa của chúng (a-f).1 bán buôn tài trợ2 bán lẻ tiền gửi3 tiêu dùng cho vay4 công ty cho vay5 xây dựng xã hội6 vay tiếp xúca. tiền mà cho vay để cá nhânb.1 một phương pháp (nợ) ngân hàng sử dụng ngoài việc bảo vệ tiền gửi để hoạt động tài chínhc. một tổ chức tài chính mà ban đầu được thành lập để giúp người mua hoặc xây dựng nhà với tiền mà đã được cứu sống với nóD1. số tiền mà savers đưa vào ngân hàngE1. số tiền, tất cả một tổ chức tài chính đã vay cho khách hàngtiền mà cho vay cho các công ty
đang được dịch, vui lòng đợi..
