1.(một) người đó đang bơi thuyền.(B) người đó đang trên tàu đánh cá.(C) người đó xuống nước bơi.(D) người đó đang ở trên tàu đi.2.(một) phòng tường là đầu hói.(8) đèn treo trên trần nhà.(3) ngồi trên ghế nệm đã ngồi vào ghế.(D) ở giữa cái đèn.3.(1), người phụ nữ này đang dùng kính thiên văn này.(B) phụ nữ dùng khăn để tóc cô quay lại.(3) người phụ nữ nhìn chằm chằm vào nồi.(D) phụ nữ ở vị trí micro.4.(1) nó đang cắt một số trái cây.(B) Hắn đang che ống tay.(C) ông cầm một cái đĩa.(D) nó làm gì đi.5.(một) là họ đang viết.(B) phụ nữ cầm một cái điện thoại.(3), hai người đều có mặt kính.(D) người đó đang gọi.6.(1) khán giả vỗ tay hoan hô Performance.(B) có một người đang nhìn thấy sự phản chiếu của nó.(3) người đàn ông đứng trên một tảng đá.(D) người ta đang chơi trò chơi ngoài trời.7.(một) họ ở chiếc ghế ngủ gật.(B) ghế đá nằm bên dưới tòa nhà.(C) chúng ở chiếc ghế nghỉ ngơi.(D) với người phụ nữ trong chiếc ghế thực thi.8.(một) là những người đến sửa tàu của họ.(B) các thuyền chở đầy hàng hóa.(C) có tàu đang chìm.(D) những người đứng trên tàu.9.(một) tất cả các máy tính đều tắt rồi.(8) máy tính bị xếp vào nhau trên đỉnh núi.(C) có vài người làm việc trên máy tính.(D) là một kỹ sư đang làm việc trên một máy tính.10.(một) trên đường đất nước có một nỗi cô đơn của người đi đường.(8), vùng đất nông trại gần là bền vững.(3) đất cỏ thường xuyên đổ đống trên mặt đất.(D) đường cong vào khoảng.
đang được dịch, vui lòng đợi..