Hợp đồng Vay Cap centered Công Ty TNHH ESTEC VIỆT NAM Bên vay and Ngân hàng Xuất nhập khẩu Hàn Quốc Bên cho vay Ngày ......... tháng 5 năm 2015 MỤC LỤC Trang Mục 1. Định nghĩa and Giải thích 3 Mục 2. Khoản cho vay 6 Mục 3. Giải ngân 6 Mục 4. Lãi, Lãi timeout and phí 7 Mục 5. Trả nợ and trả nợ trước hạn 8 Mục 6. Bảo đảm 9 Mục 7. Thanh toán and tiền tệ 9 Mục 8. Rối loạn thị trường 10 Mục 9. Điều kiện tiền lệ 12 Mục 10. Chi phí sinh phát 13 Mục 11. Bồi thường khác 14 Mục 12. Tuyên bố and quarantine 14 Mục 13. Giao ước 16 Mục 14. Sự kiện vi ước 18 Mục 15. Luật chi phối and quyền tài phán 20 Mục 16. Điều khoản chung 20 Phụ lục A Thư bảo lãnh 23 Phụ lục B Yêu cầu Giải Ngân 25 Phụ lục C Chứng nhận thẩm quyền 26 Phụ lục D Thư accepting Đại diện nhận tống đạt of tòa 27 Phụ lục E Ý kiến pháp lý của Cố vấn Bên vay •••••••••••••••••••••••••••••• 28 HỢP ĐỒNG VAY VON HỢP ĐỒNG vay vốn NÀY ( "hợp đồng") been lập and ký kết vào ngày ____ tháng 5 năm 2015 bởi and Centered: Công ty TNHH ESTEC VIỆT NAM ( "Bên vay"), one công ty been tổ chức hợp lệ and existing theo luật pháp của Việt Nam may trụ sở đăng ký tại số 6, Đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam and Ngân hàng Xuất nhập khẩu Hàn Quốc ( "Bên cho vay") , one ngân hàng been tổ chức hợp lệ and existing theo pháp luật of nước Cộng hòa Hàn Quốc have trụ sở chính tại 38 Eunhaeng-ro, Yeongdeungpo-gu, Seoul, Hàn Quốc. CƠ SỞ KÝ KẾT hỢP ĐỒNG: Xét thấy, bên vay is one công ty con of ESTEC Corp ( "Công ty mẹ") have trụ sở đăng ký tại 85-12, Yusan-dong, Yangsan, Gyeongsangnam-do, 626-230, Hàn Quốc. Xét thấy, bên vay đã yêu cầu Bên cho vay gia hạn khoản cho vay tuần hoàn with the tổng số tiền gốc no more năm triệu đô-la Mỹ (US $ 5,000,000.-); and Xét thấy, theo the terms and conditions of This contract, Bên cho vay was đồng ý gia hạn cho Bên vay khoản cho vay tuần hoàn theo yêu cầu of Bên vay; NAY, Bên vay and Bên cho vay thỏa thuận like sau: Mục 1. Định nghĩa and Giải thích 1.1 Định nghĩa. Các từ ngữ following, unless có yêu cầu khác, would có ý nghĩa as assigned trong Hợp đồng này: (a) "Thời hạn hiệu lực" means timeout bắt đầu vào ngày ký hợp đồng this and terminating vào ngày sớm nhất of (i) chu niên thứ hai of date this contract or ngày then theo thỏa thuận centered Bên vay and Bên cho vay, và (ii) ngày which khoản vay expired or terminating theo all the terms of this contract. (b) "ngày ngân hàng" means that a date which the ngân hàng mở cửa hoạt động tại Seoul, Hà Nội, and New York. (c) "Quốc gia of Bên Váy" means Việt Nam . (d) "Lãi quá hạn" có ý nghĩa been Neu trong Mục 4.3. (e) "Giải ngân" means that any đợt giải ngân Cap vay thực hiện theo điều khoản of this contract or number tiền gốc giải ngân such, tùy theo yêu cầu of context. (f) "sự kiện vi ước" means that any sự kiện nào quy định such in the 14.1. (g) "khoản cho vay" means khoản cho vay tuần hoàn been cấp cho Bên vay theo Hợp đồng this or the amount of khoản cho vay tuần hoàn such, tùy theo ngữ cảnh yêu cầu. (h) "Đảm bảo" means thư bảo lãnh absolute and vô điều kiện been phát hành bởi Bên bảo cho Bên cho vay theo mẫu tại Phụ lục A. (i) "Bên bảo lãnh" means ESTEC Corp been tổ chức hợp lệ and existing theo luật pháp of Hàn Quốc have trụ sở chính tại 85- 12, Yusan-dong, Yangsan, Gyeongsangnam-do 626-230, Hàn Quốc. (j) "ngày thanh toán lãi" means ngày cuối cùng of each kỳ tính lãi. (k) "Kỳ hạn lãi" means one kỳ hạn lãi is defined theo mục 4.2. (l) "lãi suất" means that level lãi suất quy định tại mục 4.1. (m) "Hàn Quốc" means Cộng Hòa Hàn Quốc. (n) "LIBOR "means that level tỷ giá liên ngân hàng Luân Đôn which Bên cho vay given. (o)" Khoản vay "means of each Khoản vay have been done or are to be implemented theo Khoản cho vay or tổng số tiền
đang được dịch, vui lòng đợi..
