Fig. 1-2 CTRL42/92 Layout of DPU Cabinet Modules (in electronic equipment
room)
5.2.2.2 List of measuring points: this list includes the external access signals of BTC, ATC
and ETS, but does not include the internal communication signal. Abbreviations
used in the list of measuring points include the following:
BTC: basic turbine control
CCS: coordinated control system
ATC: automatic turbine control
AVR: automatic voltage regulator
DCS: distributed control system
DAS: data acquisition system
TBS: turbine bypass system
TSI: turbine supervisory instrumentation
ASS: automatic synchronizing system
ETS: emergency trip system
TPC: turbine protection circuit
5.2.2.2.1 Description of terminal numbers of the BTC and ATC control cabinets, for example:
“1-1A-C1:+, B1:-”,
The first part: 1 refers to the BTC(CTRL41/91) control cabinet, 2 refers to the
ATC(CTRL42/92) control cabinet;
The second part: A in the 1A refers to the A branch (branch A-D), 1 refers to the
first card in this branch (card No. 1-8);
The third part: C1:+, B1:- represent the connection terminal numbers on this card.
5.2.2.2.2 Main signals:
Hình 1-2 CTRL42/92 bố trí của DPU nội mô-đun (thiết bị điện tửPhòng)5.2.2.2 danh đo điểm: danh sách này bao gồm các tín hiệu bên ngoài truy cập của BTC, ATCvà ETS, nhưng không bao gồm các tín hiệu giao tiếp nội bộ. Chữ viết tắtđược sử dụng trong danh sách các đo điểm bao gồm:BTC: tua-bin cơ bản kiểm soátCCS: phối hợp kiểm soát hệ thốngATC: tua-bin tự động kiểm soátAVR: áp tự độngDCS: Hệ thống điều khiển phân phốiDAS: dữ liệu mua lại hệ thốngTBS: Hệ thống đường vòng tua-binTSI: tuabin giám sát phương tiệnASS: Hệ thống tự động đồng bộETS: khẩn cấp chuyến đi hệ thốngTPC: tuabin bảo vệ mạch5.2.2.2.1 Mô tả về các con số thiết bị đầu cuối của BTC và ATC kiểm soát tủ, ví dụ:"1-1A-C1: + B1:-",Phần đầu tiên: 1 đề cập đến BTC(CTRL41/91) điều khiển tủ, 2 đề cập đến cácATC(CTRL42/92) kiểm soát nội;Phần thứ hai: A trong 1A đề cập đến chi nhánh A (chi nhánh A-D), 1 dùng để chỉ cáclần đầu tiên thẻ tại chi nhánh này (thẻ số 1-8);Phần thứ ba: C1: + B1: – đại diện cho các kết nối nhà ga số trên thẻ này.5.2.2.2.2 tín hiệu chính:
đang được dịch, vui lòng đợi..

Sung. 1-2 CTRL42 / 92 Giao diện của DPU Nội Modules (trong các thiết bị điện tử
phòng)
5.2.2.2 Danh sách các điểm đo: danh sách này bao gồm các tín hiệu truy cập bên ngoài của BTC, ATC
và ETS, nhưng không bao gồm các tín hiệu thông tin liên lạc nội bộ. Chữ viết tắt
được sử dụng trong danh sách các điểm đo bao gồm:
BTC: cơ bản điều khiển tuabin
CCS: điều phối hệ thống điều khiển
ATC: tự động điều khiển tuabin
AVR: điều chỉnh điện áp tự động
DCS: điều khiển phân tán hệ thống
DAS: hệ thống thu thập dữ liệu
TBS: tuabin hệ thống bypass
TSI: tuabin giám sát thiết bị đo
ASS: hệ thống tự động đồng bộ hóa
ETS: hệ thống đi cấp cứu
TPC: mạch bảo vệ tuabin
5.2.2.2.1 Mô tả số thiết bị đầu cuối của tủ điều khiển BTC và ATC, ví dụ:
"1-1A-C1: + B1: -" ,
phần thứ nhất: 1 đề cập đến BTC (/ 91 CTRL41) tủ điều khiển, 2 đề cập đến
ATC (/ 92 CTRL42) tủ điều khiển;
phần thứ hai: Một trong những 1A đề cập đến các Chi nhánh (chi nhánh AD), 1 đề cập đến các
thẻ đầu tiên trong ngành này (thẻ số 1-8);
phần thứ ba: C1: + B1: - đại diện cho số thiết bị đầu cuối kết nối vào thẻ này.
5.2.2.2.2 tín hiệu chính:
đang được dịch, vui lòng đợi..
