sheath gas flow rate (N2) 30 arbitrary units; capillary temperature, 300 ◦C; S-lens RF level, 50 (arbitrary units); heater temperature, 200 ◦C. The normalized collision energy (NCE) for each compound is defined in Table 3.
vỏ khí chảy tỷ lệ (N2) 30 đơn vị tùy ý; nhiệt độ mao mạch, 300 ◦C; S-ống kính RF cấp, 50 (đơn vị tùy ý); nhiệt độ nóng, 200 ◦C. Năng lượng bình thường va chạm (NCE) cho mỗi hợp chất được định nghĩa trong bảng 3.
vỏ tốc độ dòng khí (N2) 30 đơn vị tùy ý; nhiệt độ mao mạch, 300 ◦C; Mức RF-S ống kính, 50 (đơn vị tùy ý); nhiệt độ nóng, 200 ◦C. Năng lượng va chạm bình thường (NCE) cho mỗi hợp chất được xác định trong Bảng 3.