Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) ch dịch - Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) ch Việt làm thế nào để nói

Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương

Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ 26 đến 35.
Most traditional human life in deserts is nomadic. It (26) ______ in hot deserts on finding water, and on following infrequent rains to (27) ______ grazing for livestock. In cold deserts, it depends on finding good hunting and fishing grounds, on sheltering from blizzards and winter (28) ______, and on storing enough food for winter. Permanent settlement in both kinds of deserts requires permanent water, food sources and adequate shelter, or the technology and energy sources to (29) ______ it.
Many deserts are flat and featureless, lacking landmarks, or composed of repeating landforms such as sand (30) ______ or the jumbled ice-fields of glaciers. Advanced skills or devices are required to navigate through such landscapes and (31) _____ travelers may die when supplies run (32) ______ after becoming lost. In addition, sandstorms or blizzards may cause disorientation in severely-reduced visibility.
The (33) ______ represented by wild animals in deserts has featured in explorers' accounts but does not cause higher (34) ______ of death than in other environments such as rainforests or savanna woodland, and generally does not affect human distribution. Defense against polar bears may be advisable in some areas of the Arctic. Precautions against snakes and scorpions in choosing (35) ______ at which to camp in some hot deserts should be taken.
Câu 26: A. locates B. selects C. follows D. depends
Câu 27: A. earn B. demand C. obtain D. require
Câu 28: A. extremes B. poles C. tops D. heights
Câu 29: A. grow B. supply C. comfort D. bring
Câu 30: A. dunes B. piles C. valleys D. stores
Câu 31: A. inconsistent B. incapable C. inexperienced D. independent
Câu 32: A. of B. out C. in D. over
Câu 33: A. danger B. dangerous C. endanger D. endangered
Câu 34: A. level B. rate C. scale D. standard
Câu 35: A. sight B. lies C. sites D. seats
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ 26 đến 35.Most traditional human life in deserts is nomadic. It (26) ______ in hot deserts on finding water, and on following infrequent rains to (27) ______ grazing for livestock. In cold deserts, it depends on finding good hunting and fishing grounds, on sheltering from blizzards and winter (28) ______, and on storing enough food for winter. Permanent settlement in both kinds of deserts requires permanent water, food sources and adequate shelter, or the technology and energy sources to (29) ______ it.Many deserts are flat and featureless, lacking landmarks, or composed of repeating landforms such as sand (30) ______ or the jumbled ice-fields of glaciers. Advanced skills or devices are required to navigate through such landscapes and (31) _____ travelers may die when supplies run (32) ______ after becoming lost. In addition, sandstorms or blizzards may cause disorientation in severely-reduced visibility.The (33) ______ represented by wild animals in deserts has featured in explorers' accounts but does not cause higher (34) ______ of death than in other environments such as rainforests or savanna woodland, and generally does not affect human distribution. Defense against polar bears may be advisable in some areas of the Arctic. Precautions against snakes and scorpions in choosing (35) ______ at which to camp in some hot deserts should be taken. Câu 26: A. locates B. selects C. follows D. dependsCâu 27: A. earn B. demand C. obtain D. requireCâu 28: A. extremes B. poles C. tops D. heightsCâu 29: A. grow B. supply C. comfort D. bringCâu 30: A. dunes B. piles C. valleys D. storesCâu 31: A. inconsistent B. incapable C. inexperienced D. independentCâu 32: A. of B. out C. in D. overCâu 33: A. danger B. dangerous C. endanger D. endangeredCâu 34: A. level B. rate C. scale D. standardCâu 35: A. sight B. lies C. sites D. seats
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Đọc kỹ đoạn văn sau and choose phương án đúng (A hoặc match B, C, D) cho per chỗ trống từ 26 to 35.
Hầu hết cuộc sống của con người truyền thống trong sa mạc là du canh du cư. Nó (26) ______ trong sa mạc nóng trên mặt nước tìm kiếm, và sau cơn mưa thường xuyên đến (27) ______ chăn thả gia súc. Trong sa mạc lạnh, nó phụ thuộc vào việc tìm kiếm săn và ngư trường tốt, vào trú ẩn từ những trận bão tuyết và mùa đông (28) ______, và lưu trữ đủ thức ăn cho mùa đông. Định cư lâu dài ở cả hai loại sa mạc đòi hỏi nước thường xuyên, nguồn thức ăn và nơi trú ẩn thích hợp, hoặc công nghệ và năng lượng các nguồn để (29) ______ nó.
Nhiều sa mạc bằng phẳng và không đặc biệt, thiếu điểm mốc, hoặc gồm những địa hình như cát (30 ) ______ hoặc lộn xộn băng lĩnh vực của các sông băng. Kỹ năng nâng cao hoặc các thiết bị được yêu cầu phải điều hướng thông qua các danh lam thắng cảnh như vậy và (31) _____ du khách có thể chết khi nguồn cung chạy (32) ______ sau khi bị mất. Ngoài ra, những trận bão cát hoặc những trận bão tuyết có thể gây ra mất phương hướng trong nặng nề, làm giảm tầm nhìn.
The (33) ______ đại diện của động vật hoang dã ở sa mạc có đặc trưng trong các tài khoản nhà thám hiểm 'nhưng không gây ra cao hơn (34) ______ tử vong hơn trong các môi trường khác như rừng nhiệt đới hoặc đất trồng cây cỏ nhiệt đới, và nói chung không ảnh hưởng đến phân phối của con người. Bảo vệ chống lại những con gấu bắc cực có thể được khuyến khích ở một số khu vực của Bắc Cực. . Đề phòng rắn và bò cạp trong việc lựa chọn (35) ______ mà tại đó để cắm trại ở một số vùng sa mạc nóng cần được thực hiện
Câu 26: A. nằm B. chọn C. sau D. phụ thuộc
Câu 27: A. B. kiếm được nhu cầu có được C. D. đòi hỏi
Câu 28: A. B. thái cực cực C. ngọn D. chiều cao
Câu 29: A. tăng B. C. cung cấp thoải mái D. mang
Câu 30: A. B. Dunes cọc C. thung lũng D. cửa hàng
Câu 31 : A. B. không có khả năng không phù hợp C. D. thiếu kinh nghiệm độc lập
Câu 32: A. B. C. D. ra trên
Câu 33: A. B. nguy hiểm nguy hiểm nguy hiểm C. D. nguy cấp
Câu 34: A. độ B . Tỷ lệ C. D. quy mô tiêu chuẩn
Câu 35: A. cảnh B. nằm C. D. ghế trang web
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: