Application for entry visa to IsraelInstructions for completing :ספוטה dịch - Application for entry visa to IsraelInstructions for completing :ספוטה Việt làm thế nào để nói

Application for entry visa to Israe

Application for entry visa to Israel


Instructions for completing :ספוטה יולימל תוארוה
application form:
1. Please attach a recent photograph. .הנורחאל המלוצש הנומת ףרצל אנ .1
2. If application is not for the purpose of visit, specify רוקיב תרטמל הניאש לארשיל הסינכב רבודמ םא .2
reasons and supply documentation. .םיכמסמו רבסה בתכמ ףרצל אנ
3. Please fill in following details in Hebrew or וא תירבעב םיאבה םיטרפה תא אלמל אנ .3
English. .תילגנאב


םימדוק תומש םאה םש באה םש יטרפ םש החפשמ םש
Previous family name Mother’s name Father’s name Given name Family name



תמדוק תוחרזא תיחכונ תוחרזא די חלשמ הדיל ךיראת הדיל םוקמ
Previous nationality Present Occupation Date of birth Place of birth
nationality



□ Passport ןוכרד □ יתחפשמ בצמ
□ Laissez passer רבעמ תדועת □ Family status
דע ףקותב ךיראתב ןתינ י"ע ןתינ רפסמ הא/יושנ □ ה/קוור □ תירבעב
valid until Issued on Issued at number הנ/ןמלא □ ה/שורג □
□ married □ single In
□ widowed □ divorced English
םא ןייצ אנא ,העובקה ךתבישי תנידמ י"ע האצוהש רבעמ תדועת ךתושרב םא לארשיל הסינכה תרטמ
.הפקות המו רזוח תרשא ךל הקנעוה Purpose of entry into Israel
If you hold a Laissez-Passer issued by the State of your permanent residence, state whether you have a return visa and indicate its validity.









1






permanent address abroad ל"וחב עובקה ןעמה
ןופלטה רפסמ תיבה רפסמו בוחרה ריעה ץראה
telephone no. Street and house no. City Country



רבעמ תוצרא תוהשה ןמז הסינכה םוקמו ךיראת
רעושמה לארשיל רעושמה לארשיב תבותכה
Countries of Approximate Anticipated date and
transit duration of stay place of entry to Address in Israel
Israel



)הדובע/הלוע/בשות/יערא/רוקיב( הבישי ןוישיר גוס הזיא יפל לארשיב תומדוק תויהש יכיראת
Category of residence permit (visitor, temporary resident, Dates of previous stays in Israel
resident, immigrant, work)


particulars of dependants included in the application השקבב םיללכנה לש םיטרפ

spouse גוזה תב/ןב
הדילה ךיראת הדיל םוקמ באה םש םירוענ םש יטרפ םש החפשמה םש
Date of birth place of birth father’s name maiden name given name family name



Children under the age of 81 ליג דע םידלי
18
הדילה ךיראת הדילה םוקמ יטרפ םש
Date of birth Place of birth Given name
.1

.2

.3


Relation/references in לארשיב םירכמ/םיבורק
Israel
תבותכ הברקה סחי םש
address relationship Name
.1

.2





2






declaration הרהצה
הזב ריהצמ ינא ,ןכ ומכ .יתשקבב ןוידל דוסי םיווהמ םהש הרכהב ורסמנו םינוכנ ליעל ורסמנש םיטרפהש ריהצמ ינא תא ןכסל הלולעה הלחמב יתילח אל .לארשי תנידמ ןוחטבו ידוהיה םעה דגנ יתלעפ אל .תילילפ הריבע יתרבע אלש
.יהשלכ הנידמ לש הרטשמה ידי לע שקובמ ינניאו יטופיש רצעמ וצ ידגנ םייק אל .רוביצה תואירב
,רומאכ העינמ ידגנכ שיו הדימבש יל עודי ,ץראל הסינכ בוריס אלו הקחרה וצ ידגנכ םייק אלש תאזב ה/ריהצמ ינא
.יתעגה הנממ הנידמל רזחואו לארשיל סנכיהל תורשפא ינממ ענמת
םאב ,לארשי תנידמ ימוחתל יתסינכ ברסל ,לארשיב םינפה דרשמ תוכמס לוטיב םושמ הרשאה תלבקב ןיא יכ יל עודי
.םיבזוכ םיטרפ ךמס לע הלבקתה הרשאהש רבתסי

I declare that the particulars contained in this application are correct and have been made in awareness of the fact that they are to serve as basis for the consideration of my application. I also declare that I have not committed any criminal offence or any act directed against the Jewish people or the security of the state of Israel and that I am not affected with any illness which might endanger public health. There is no judicial warrant against me and I am not wanted by the police of any country.

I hereby declare that I have not been issued with a restraining order. Furthermore, I have not
been denied entry into Israel. I am aware that if a preventive order of this kind has been issued
against me, I will be denied entry into Israel, and will be sent back to my country of origin.

I am also aware that the receipt of a visa does not in any way invalidate the right of the Israel Ministry of the Interior to deny my entry into the territory of the State of Israel, if it becomes clear that the visa was issued on the basis of false information.




Applicant’s תמיתח date ךיראת place םוקמה
signature שקבמה



ידרשמ שומישל
_____________ :ךיראת _______________ הרשאה גוס ___________________ 'סמ הרשא תקנעה
תובר תוסינכ/תחא הסינכ ____________ לש תוהשל הפי ___________________ דע הרשאה ףקות



0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Ứng dụng cho visa nhập cảnh đến IsraelHướng dẫn để hoàn thành: ספוטה יולימל תוארוהmẫu đơn đăng ký:1. xin vui lòng đính kèm một bức ảnh tại. .הנורחאל המלוצש הנומת ףרצל אנ.12. Nếu ứng dụng không phải là cho mục đích của chuyến thăm, chỉ định רוקיב תרטמל הניאש לארשיל הסינכב רבודמ םא.2lý do và cung cấp tài liệu hướng dẫn. .םיכמסמו רבסה בתכמ ףרצל אנ3. xin vui lòng điền vào các chi tiết sau đây trong tiếng Do Thái hoặc וא תירבעב םיאבה םיטרפה תא אלמל אנ.3Tiếng Anh. .תילגנאבםימדוק תומש םאה םש באה םש יטרפ םש החפשמ םשGia đình trước tên của mẹ tên cha tên tên gia đình tên תמדוק תוחרזא תיחכונ תוחרזא די חלשמ הדיל ךיראת הדיל םוקמQuốc tịch trước hiện nay chiếm đóng ngày sinh nơi sinhQuốc tịch□ hộ chiếu ןוכרד □ יתחפשמ בצמ□ Laissez passer רבעמ תדועת □ trạng thái gia đìnhדע ףקותב ךיראתב ןתינ י "ע ןתינ רפסמ הא/יושנ □ □ ה/קוור תירבעבhợp lệ cho đến khi Issued trên Issued tại số הנ/ןמלא □ □ ה/שורג□ □ đơn trong gia đình□ □ góa bụa ly dị tiếng Anhםא ןייצ אנא, העובקה ךתבישי תנידמ י "ע האצוהש רבעמ תדועת ךתושרב םא לארשיל הסינכה תרטמ.הפקות המו רזוח תרשא ךל הקנעוה mục đích của các mục nhập vào IsraelNếu bạn giữ một Laissez-Passer do nhà nước của bạn thường trú, nhà nước cho dù bạn có một thị thực trở lại và chỉ ra giá trị của nó. 1 địa chỉ thường trú ở nước ngoài ל "וחב עובקה ןעמהןופלטה רפסמ תיבה רפסמו בוחרה ריעה ץראהđiện thoại không có. Không có đường phố và nhà. Quốc gia thành phốרבעמ תוצרא תוהשה ןמז הסינכה םוקמו ךיראתרעושמה לארשיל רעושמה לארשיב תבותכהTrong số các nước dự đoán gần đúng ngày vàthời gian quá cảnh của nơi trú vào tới địa chỉ tại IsraelIsrael) הדובע/הלוע/בשות/יערא/רוקיב (הבישי ןוישיר גוס הזיא יפל לארשיב תומדוק תויהש יכיראתCác thể loại của giấy phép cư trú (lượt truy cập, cư trú tạm thời, ngày trước đó ở lại tại Israelcư dân, nhập cư, làm việc)của dụ bao gồm trong ứng dụng השקבב םיללכנה לש םיטרפngười phối ngẫu גוזה תב/ןבהדילה ךיראת הדיל םוקמ באה םש םירוענ םש יטרפ םש החפשמה םשNgày của nơi sinh của sinh cha tên tên thời con gái tên gia đình tênTrẻ em dưới tuổi 81 ליג דע םידלי18הדילה ךיראת הדילה םוקמ יטרפ םשNgày sinh nơi sinh tên.1.2.3Mối quan hệ/tài liệu tham khảo trong לארשיב םירכמ/םיבורקIsraelתבותכ הברקה סחי םשmối quan hệ địa chỉ tên.1 .2 2 tuyên bố הרהצההזב ריהצמ ינא, ןכ ומכ .יתשקבב ןוידל דוסי םיווהמ םהש הרכהב ורסמנו םינוכנ ליעל ורסמנש םיטרפהש ריהצמ ינא תא ןכסל הלולעה הלחמב יתילח אל .לארשי תנידמ ןוחטבו ידוהיה םעה דגנ יתלעפ אל .תילילפ הריבע יתרבע אלש .יהשלכ הנידמ לש הרטשמה ידי לע שקובמ ינניאו יטופיש רצעמ וצ ידגנ םייק אל .רוביצה תואירב , רומאכ העינמ ידגנכ שיו הדימבש יל עודי, ץראל הסינכ בוריס אלו הקחרה וצ ידגנכ םייק אלש תאזב ה/ריהצמ ינא .יתעגה הנממ הנידמל רזחואו לארשיל סנכיהל תורשפא ינממ ענמת םאב, לארשי תנידמ ימוחתל יתסינכ ברסל, לארשיב םינפה דרשמ תוכמס לוטיב םושמ הרשאה תלבקב ןיא יכ יל עודי .םיבזוכ םיטרפ ךמס לע הלבקתה הרשאהש רבתסי Tôi tuyên bố rằng cụ thể chứa trong ứng dụng này là chính xác và đã được thực hiện trong nhận thức của một thực tế rằng họ là để phục vụ như là cơ sở cho việc xem xét của ứng dụng của tôi. Tôi cũng tuyên bố rằng tôi đã không cam kết bất kỳ hành vi phạm tội hình sự hoặc bất kỳ hành động đạo diễn chống lại người Do Thái hoặc sự an toàn của nhà nước Israel và rằng tôi không bị ảnh hưởng với bất kỳ bệnh tật mà có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng. Chỗ ở này không đảm bảo tư pháp chống lại tôi và tôi không muốn bị cảnh sát của bất cứ nước nào. Tôi tuyên bố rằng tôi đã không được phát hành với một lệnh. Hơn nữa, tôi đã không bị từ chối nhập cảnh vào Israel. Tôi biết rằng nếu một trật tự phòng ngừa của loại này đã được ban hành Đối với tôi, tôi sẽ bị từ chối nhập cảnh vào Israel, và sẽ được gửi lại cho tôi nước xuất xứ. Tôi cũng nhận thức được rằng khi nhận được một thị thực không theo bất kỳ cách làm mất hiệu lực quyền của bộ nội vụ Israel từ chối nhập cảnh của tôi vào lãnh thổ của nhà nước Israel, nếu nó trở nên rõ ràng rằng các thị thực đã được phát hành trên cơ sở thông tin sai lệch. Của đương đơn תמיתח ngày ךיראת đặt םוקמהchữ ký שקבמהידרשמ שומישל___: ךיראת ___ הרשאה גוס ___ ' סמ הרשא תקנעהתובר תוסינכ/תחא הסינכ ___ לש תוהשל הפי ___ דע הרשאה ףקות
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Đơn xin thị thực nhập cảnh vào Israel Hướng dẫn hoàn thành: ספוטה יולימל תוארוה mẫu đơn: 1. Xin đính kèm một bức ảnh gần đây. .הנורחאל המלוצש הנומת ףרצל אנ 0,1 2. Nếu ứng dụng không phải là mục đích của chuyến thăm, chỉ định רוקיב תרטמל הניאש לארשיל הסינכב רבודמ םא 0,2 lý do và cung cấp tài liệu hướng dẫn. .םיכמסמו רבסה בתכמ ףרצל אנ 3. Vui lòng điền vào các chi tiết bằng tiếng Hebrew hoặc וא תירבעב םיאבה םיטרפה תא אלמל אנ 0,3 sau tiếng Anh. .תילגנאב םימדוק תומש םאה םש באה םש יטרפ םש החפשמ םש trước tên gia đình Tên thánh tên tên gia đình của mẹ tên của Cha תמדוק תוחרזא תיחכונ תוחרזא די חלשמ הדיל ךיראת הדיל םוקמ quốc tịch Previous hiện Nghề nghiệp Ngày sinh: Nơi sinh quốc tịch □ Hộ chiếu ןוכרד □ יתחפשמ בצמ □ Giấy thông qua đường רבעמ תדועת □ Tình trạng gia đình דע ףקותב ךיראתב ןתינ י"ע ןתינ רפסמ הא / יושנ □ ה / קוור □ תירבעב hợp lệ cho đến khi Ban hành Ban hành tại số הנ / ןמלא □ ה / □ שורג □ □ hôn đơn Trong □ □ góa ly dị English םא ןייצ אנא, ךתבישי תנידמ י"ע העובקה האצוהש רבעמ תדועת ךתושרב םא לארשיל הסינכה תרטמ .הפקות המו רזוח תרשא ךל הקנעוה Mục đích nhập cảnh vào Israel Nếu bạn giữ một giấy thông hành do Nhà nước thường trú của mình, nhà nước cho dù bạn có một visa trở lại và cho biết giá trị của nó. 1 địa chỉ thường trú ở nước ngoài עובקה ןעמה ל"וחב ןופלטה רפסמ תיבה רפסמו בוחרה ריעה ץראה điện thoại không có. Đường và nhà không. City Quốc gia רבעמ תוצרא תוהשה ןמז הסינכה םוקמו ךיראת רעושמה לארשיל רעושמה לארשיב תבותכה nước của ước Dự kiến ngày và quá cảnh thời gian của nơi lưu trú nhập cảnh vào địa chỉ tại Israel Israel) הדובע / הלוע / בשות / יערא / רוקיב (הבישי ןוישיר גוס הזיא יפל לארשיב תומדוק תויהש יכיראת loại giấy phép cư trú (khách truy cập, tạm trú, Ngày của thời gian lưu trú trước trong Israel thường trú, nhập cư, làm việc) cụ thể của người phụ thuộc bao gồm trong ứng dụng השקבב םיללכנה לש םיטרפ vợ chồng גוזה תב / ןב הדילה ךיראת הדיל םוקמ באה םש םירוענ םש יטרפ םש החפשמה םש Ngày sanh nơi sinh của cha tên tên thời con gái tên tên cho gia đình trẻ em ở độ tuổi dưới 81 ליג דע םידלי 18 הדילה ךיראת הדילה םוקמ יטרפ םש Ngày sinh: Nơi sinh Tên thánh .1 .2 .3 Quan hệ / tài liệu tham khảo trong לארשיב םירכמ / םיבורק Israel תבותכ הברקה סחי םש mối quan hệ địa chỉ Tên 0,1 0,2 2 khai הרהצה הזב ריהצמ ינא, ומכ .יתשקבב ןוידל ןכ דוסי םיווהמ םהש הרכהב ורסמנו םינוכנ ליעל ורסמנש םיטרפהש ריהצמ ינא תא ןכסל הלולעה הלחמב יתילח אל .לארשי תנידמ ןוחטבו ידוהיה םעה דגנ יתלעפ אל .תילילפ הריבע יתרבע אלש .יהשלכ הנידמ לש הרטשמה ידי לע שקובמ ינניאו יטופיש רצעמ וצ ידגנ םייק אל .רוביצה תואירב, רומאכ העינמ ידגנכ שיו הדימבש יל עודי, ץראל הסינכ בוריס אלו הקחרה וצ ידגנכ םייק אלש תאזב ה / ינא ריהצמ .יתעגה הנממ הנידמל רזחואו לארשיל סנכיהל תורשפא ינממ ענמת םאב, לארשי תנידמ ימוחתל יתסינכ ברסל , םינפה דרשמ תוכמס לארשיב לוטיב םושמ הרשאה תלבקב ןיא יכ יל עודי .םיבזוכ םיטרפ ךמס לע הלבקתה הרשאהש רבתסי Tôi tuyên bố rằng các thông tin trong ứng dụng này là chính xác và đã được thực hiện trong nhận thức thực tế rằng họ là để phục vụ như là cơ sở cho việc xem xét đề nghị của tôi. Tôi cũng tuyên bố rằng tôi đã không phạm bất kỳ tội phạm hình sự hoặc bất kỳ hành động chống lại người Do Thái hay an ninh của nhà nước Israel và rằng tôi không bị ảnh hưởng với bất kỳ bệnh tật mà có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng. Không có trát tòa án chống lại tôi và tôi không muốn bị cảnh sát của bất cứ nước nào. Tôi xin cam đoan rằng tôi đã không được ban hành với một lệnh cấm. Hơn nữa, tôi đã không bị từ chối nhập cảnh vào Israel. Tôi biết rằng nếu một trật tự phòng ngừa của loại hình này đã được ban hành đối với tôi, tôi sẽ bị từ chối nhập cảnh vào Israel, và sẽ được gửi trả lại cho đất nước của tôi về nguồn gốc. Tôi cũng biết rằng khi nhận được visa không trong bất kỳ cách làm mất hiệu lực quyền của Bộ Israel Nội vụ để từ chối nhập cảnh của tôi vào lãnh thổ của Nhà nước Israel, nếu nó trở nên rõ ràng rằng các visa đã được ban hành trên cơ sở các thông tin sai lệch. תמיתח ngày ךיראת nơi םוקמה nộp đơn của chữ ký שקבמה ידרשמ שומישל _____________: ךיראת _______________ הרשאה גוס ___________________ 'הרשא תקנעה סמ תובר תוסינכ / תחא הסינכ ____________ לש תוהשל הפי ___________________ דע הרשאה ףקות






































































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: