11. Linh tinh.
11,1 Toàn bộ thỏa thuận. Thỏa thuận này cấu thành tất cả những thoả thuận giữa các bên liên quan đến vấn đề của nó, và thay thế tất cả các đề xuất trước đây và hiện nay, báo cáo và thỏa thuận.
11,2 sửa đổi; Từ bỏ. Hiệp định này có thể được sửa đổi hoặc chỉ thay đổi theo một dụng cụ bằng văn bản có cả Công ty và nhà thầu. Không chậm trễ hoặc thiếu sót nào của một trong hai bên trong việc thực hiện bất kỳ quyền theo Hiệp định này sẽ hoạt động như là một sự từ bỏ đó hoặc bất kỳ quyền nào khác. Việc từ bỏ hoặc đồng ý được đưa ra bởi một trong hai bên vào bất kỳ một dịp chỉ có hiệu lực trong trường hợp đó và sẽ không được hiểu như là một thanh hoặc từ bỏ bất kỳ phải vào bất kỳ dịp nào khác.
11,3 Captions. Các chú thích của các phần của Hiệp định này là để tiện chỉ tham chiếu và không có cách nào xác định, hạn chế hoặc ảnh hưởng đến phạm vi hoặc chất của bất kỳ phần của Hiệp định này.
11.4 Xây dựng. Các bên xác nhận rằng (i) họ từng có cơ hội để xem xét lại Hiệp định này cùng với cố vấn pháp lý của họ tự chọn và (ii) họ hiểu các điều khoản của, và tự nguyện và cố ý thực hiện, Hiệp định này với ý định của bị ràng buộc về mặt pháp lý bởi các điều khoản của hợp đồng này. Hiệp định này là kết quả của các cuộc đàm phán giữa các bên và đại diện cho sự hiểu biết lẫn nhau của họ. Theo đó, Hiệp định này sẽ được khá giải thích phù hợp với điều kiện của mình và không có bất kỳ xây dựng nghiêm khắc đối với cả hai bên. Bất kỳ sự mơ hồ sẽ không được giải thích đối với bên soạn thảo. Bất cứ khi nào bối cảnh có thể yêu cầu, bất kỳ đại từ được sử dụng trong Hiệp định này sẽ bao gồm các nam tính, nữ tính hay trung tính hình thức tương ứng, và các hình thức số ít của danh từ và đại từ bao gồm số nhiều và ngược lại.
đang được dịch, vui lòng đợi..