3. Hoá chất
Dùng nước tinh khiết (xem Phần 1080) để chuẩn bị thuốc thử và thủ tục phân tích.
a. Giải pháp crom chứng khoán: Hòa tan 141,4 mg K2Cr2O7 trong nước và pha loãng đến 100 ml;
1,00 mL = 500 g Cr.
b. Giải pháp crom tiêu chuẩn: Pha loãng 1,00 ml dung dịch crom đến 100 mL; 1.00 mL = 5,00 g Cr.
c. Axit Nitric, HNO3, conc.
d. Axit sulfuric, H2SO4, conc, 18N và 6N.
e. Axit sulfuric, H2SO4, 0.2N: Pha loãng 17 ml H2SO4 6N đến 500 ml bằng nước.
f. Axit photphoric, H3PO4, conc.
g. Methyl chỉ cam giải pháp.
h. Hydrogen peroxide, H2O2, 30%.
i. Amoni hydroxit, NH4OH, conc. j. Giải pháp permanganat kali: Hòa tan 4 g KMnO4 trong 100 ml nước. k. Giải pháp azide Sodium: Hòa tan 0,5 g NaN 3 trong 100 ml nước. l. Giải pháp Diphenylcarbazide: Hòa tan 250 mg 1,5-diphenylcarbazide (1,5-diphenylcarbohydrazide) trong 50 ml acetone. Lưu trữ trong một chai màu nâu. Vứt bỏ khi giải pháp trở nên bạc màu. m. Tránh hoặc vật liệu redistill mà đi kèm trong hộp đựng bằng kim loại hoặc kim loại mũ lót: Chloroform, CHCl3. n. Cupferron giải pháp: Hòa tan 5 g cupferron, C6H5N (NO) ONH4, trong 95 mL nước. o. Sodium hydroxide, 1N: Hòa tan 40 g NaOH trong 1 L nước. Đựng trong chai nhựa.
đang được dịch, vui lòng đợi..
