National Soil Map (NATMAP): raster data containing a unique soil identification (map unit) code for each of the 15.5 million 1ha pixels that make up the country; vector data comprising ARC/INFO and related coverages.
Bản đồ đất quốc gia (NATMAP): dữ liệu raster có chứa một mã số nhận dạng (đồ đơn vị) đất duy nhất cho mỗi điểm ảnh 1ha 15.5 triệu tạo nên đất nước; dữ liệu vectơ bao gồm ARC/thông TIN và chi phí thanh có liên quan.
Đất Quốc Map (NATMAP): dữ liệu raster có chứa một dạng đất duy nhất (bản đồ đơn vị) mã cho mỗi 15,5 triệu 1ha điểm ảnh tạo nên đất nước; dữ liệu vector gồm ARC / INFO và coverages liên quan.