Tiền xác nhận bởi người như bồi thường
Để gửi một ai đó đến nhà tù hoặc một tòa án
Một tính từ đề cập đến một thẩm phán hoặc luật
Không có tội của một tội phạm
Bất kỳ hành động mà không phải là quy phạm pháp luật
Một người đã nghiên cứu pháp luật và có thể hoạt động cho những người kinh doanh hợp pháp
một bất đồng hay tranh luận giữa các bên
một tòa án chuyên ngoài hệ thống tư pháp trong đó xem xét vấn đề đặc biệt
một tập hợp các đối số hay sự kiện đưa ra bởi bên ine trong một thủ tục pháp lý
một quan chức chủ trì một tòa án
để làm cho một lỗi vi phạm trong thủ tục tố tụng pháp lý
một người bị cáo buộc của một tội phạm trong một vụ án hình sự
một người làm cho một tuyên bố chống lại một ai đó trong một tòa án dân sự
một thỏa thuận đạt được sau một cuộc tranh cãi
để giữ một người nào đó một cách hợp pháp để tính phí cho họ với một tội ác
vụ án đang được xét xử bởi một ủy ban, tòa án hoặc tòa án của pháp luật
để thấy rằng một người nào đó là tội lỗi của một tội phạm
Không thực hiện các điều khoản của một thỏa thuận
để đưa ai đó ra tòa để trả lời một tội hình sự
để yêu cầu tòa án pháp luật cao để thay đổi quyết định hoặc bản án của mình
để nói rằng ai đó đã phạm một tội ác
có khả năng pháp lý để buộc một người nào đó để làm một cái gì đó
một tính từ đề cập đến các quyền và nghĩa vụ của các cá nhân hoặc tổ chức
đối số được sử dụng khi chiến đấu với một trường hợp
một thỏa thuận pháp lý giữa hai bên hoặc nhiều bên
một tính từ đề cập đến các quyền và nghĩa vụ của các cá nhân hoặc tổ chức
các cuộc tranh luận giữa hai bên hoặc nhiều bên
một tính từ đề cập đến tội phạm
một nhóm 12 công dân quyết định có hay không một người nào có tội un thử nghiệm
một tuyên bố bằng văn bản hoặc nói về những sự kiện mà giúp để chứng minh hoặc bác bỏ một cái gì đó tại một phiên tòa
để orther một người nào đó trả tiền như một hình phạt
một tin tức khác của tòa án nói cho ai đó dừng lại làm một cái gì đó, hoặc không làm một cái gì đó
đang được dịch, vui lòng đợi..