11. Lớp học Hợp chuẩn (CC) 27
12. Cấu hình ứng dụng cho PROFINET IO 28
13. PROFINET cho PA 29
14. Công cụ Giao diện gọi (TCI) 30
15. PROFINET CBA 31
15,1 module công nghệ trong một nhà máy. 31
15,2 Công nghệ mô-đun và PROFINET
phần 32
15,3 PROFINET kỹ thuật trong các thành phần
mô hình 32
15,4 Downloading với thiết bị hiện trường 33
15,5 Real-thời gian giao tiếp trong các thành phần
mô hình 33
mô tả 15,6 thiết bị cho các mô hình thành phần
(PCD). 33
15,7 phần mềm stack cho các mô hình thành phần 34
15,8 PROFINET CBA và PROFINET IO 34
16. Tích hợp hệ thống Fieldbus 36
16.1 tích hợp thông qua proxy 36
16.
2 PROFIBUS và fieldbus khác hệ thống 36 17. Web Tích hợp 37
17,1 Security. 37
17.2 Phân đoạn 38
17,3 Mạng quản lý 38
quản lý 17,4 IP 38
quản lý 17,5 Diagnostics 38
18. PROFINET và MES 39
18.1 điều hành trong MES 39
18,2 Bảo trì nhà nước 39
18,3 Nhận 39
19. Mạng Lắp đặt 40
cách tiếp cận thành phần 19,1 PROFINET 40
19,2 mạng topo 40
19,3 môi trường các lớp học. 41
19.4 PROFINET cáp 41
19,5 nối cắm cho dữ liệu. 41
19,6 cáp dữ liệu. 41
19,7 nối cắm 42
19.8 thành phần Network 42
19,9 cài đặt PROFINET. 42
19.10 không dây công nghiệp 42
20.
PROFINET IO Công nghệ và Chứng nhận 43 20,1 Công nghệ hỗ trợ 43
20.2 Chứng nhận kiểm tra 43
21. PI - Tổ chức 45
21,1 Nhiệm vụ 45
21,2 45 thành viên
21.3 Tổ chức phát triển công nghệ 45
21.4 hỗ trợ kỹ thuật. 45
21,5 Tài liệu 46
21,6 Web site 46
22. Tự điển 47
đang được dịch, vui lòng đợi..
