Nền kinh tế Việt Nam
73. Liên Hiệp Quốc Essai sur l'Economie Vietnamienne depuis năm 1975, d'Etudes Revue Comparatives Est-
Ouest, 1988.
74. Une Maquette de l'Economie Vietnamienne de 1980 à 1988 (với ph Ducos, ph
Khương-hữu, JP Lardy), Revue Economique 1991.
75. L'économie vietnamienne de 174 à 1994 (avec H.H. Tran et Th.A.D. Trần), ở Le Van et
Mazier (chủ biên), L'Economie Vietnamienne en chuyển tiếp: Les Facteurs de la Réussite (avec J.
Mazier), L'Harmattan, Paris, 1998.
76. Chuyển đổi et Ouverture sur l'Extérieur (với J.Mazier, Th. A.D. trần, A. Zantman), ở
Développement et chuyển vers l'Economie de Marché, Actualité Scientifique, AUPELFUREF,
1999.
77. Tác động của cuộc khủng hoảng Châu á trên nền kinh tế Việt Nam: các mô phỏng từ một
Aggregative Core mô hình (với K. Kh. Nguyễn, Th.T. Trần), đại học thành phố Osaka
đánh giá kinh tế, Vol.35, N ° 1, tháng 10 1999.
78. Mô hình chuyển tiếp và quốc tế mở ở Châu á: trường hợp của Việt Nam với một
so sánh với Trung Quốc và hổ Châu á (với A. Sandzantman, hiền Brillet, J. Mazier),
nghiên cứu so sánh kinh tế, 2000.
Livres
7
7
1. L'Economie Vietnamienne en chuyển tiếp: les Facteurs de la Réussite (với J. Mazier),
L'Harmattan, Paris, 1998.
2. La Crise Asiatique et l'Economie Vietnamienne (với J. Mazier), L'Harmattan, Paris,
1999.
3. Convexity hữu hạn chiều và tối ưu hóa (với M. Florenzano, P. Gourdel),
Springer-Verlag, Berlin-Heidelberg-NewYork-London-Paris-Tokyo-Hong Kong-
Barcelona-Budapest, tháng 3 năm 2001.
4. Năng động lập trình kinh tế (với ra Dana), Kluwer AcademicPublishers, 2003.
5. Cẩm nang về sự phát triển tối ưu (Vol.1) (với ra Dana, T. Mitra và K. Nishimura),
Springer, 2006.
tạp chí đánh Editor
1. Đồng chủ biên với B. Cornet, H. Kempf, M. Wooders của một vấn đề đặc biệt của Annales
d'Economie et Statistique, N ° 75/76, 2004.
2. Đồng chủ biên với T. Mitra, K. Nishimura, A. Venditti của một vấn đề đặc biệt của tạp chí
kinh tế toán học, 2006.
quản trị
2000-2004: Thành viên của Ủy ban nghiên cứu pháp
2000 – tháng 10 năm 2004: Phó giám đốc của CERMSEM, Paris.
tháng 10 2004 – Tháng 12 năm 2005: đầu của Groupe de Recherche en Droit, Economie et
Gestion (GREDEG), Nice Sophia Antipolis
1 năm 2006 – tháng 12 năm 2009: đầu Trung tâm d'Economie de la Sorbonne (CES), Paris.
tháng 3 năm 2009-tháng 12 năm 2009: Các thành viên của Hội đồng khoa học của Ecole Normale
Supérieure de Cachan
ngày 2008-tháng chín năm 2011: Phó trưởng khoa học viện Pháp
nhân văn và khoa học xã hội của CNRS
đang được dịch, vui lòng đợi..
