Tuy nhiên mục tiêu chúng tôi tin tưởng bản thân để là, hầu hết chúng ta Đừng phán xét một sản phẩm duy nhất vào thành tích của mình, xem xét giá trị, chất lượng và phong cách trước khi đưa ra quyết định. ___ (35), chúng ta dễ dàng bị ảnh hưởng bởi những người xung quanh chúng ta. Không có gì là ___ (36) với điều này. Nó có lẽ là một cách thông minh hơn để đưa ra quyết định hơn (37) ___ trên chỉ là của riêng của chúng tôi ý kiến. Nhưng nó làm cho cuộc sống khó khăn cho công ty. Họ long đã hiểu rằng nhóm của bạn bè và người thân có xu hướng để mua các sản phẩm tương tự, nhưng hiểu biết về những lý do đã được khó khăn. Đó là bởi vì họ là như vậy tương tự như với (38) ___ đến bao nhiêu tiền họ làm và những gì quảng cáo truyền hình mà họ xem là họ độc lập (39) ___ quyết định tương tự? Hoặc làm họ sao chép khác, có lẽ (40) ___ ghen tỵ hay có lẽ bởi vì họ đã chia sẻ thông tin về các sản phẩm? Nghiên cứu ở Phần Lan đã tìm thấy bằng chứng áp đảo giáp có ảnh hưởng lớn đến quyết định mua. Khi một trong một hàng xóm gần nhất mười person抯 mua một chiếc xe, thì cơ hội mà người đó sẽ mua một chiếc xe của cùng một thương hiệu trong những tuần tiếp theo và một nửa (41) ___ 86 phần trăm. Các nhà nghiên cứu cho rằng nó đã không chỉ là một (42) ___ ghen tỵ. Xe ô tô sử dụng dường như để thu hút những người hàng xóm thậm chí nhiều hơn xe mới. Điều này gợi ý rằng mọi người đã không cố gắng ___ (43) lên với hàng xóm của họ, họ đã được quan tâm để học hỏi từ họ. Kể từ khi được sử dụng xe ô tô ít tin cậy, một khuyến cáo của một trong những có thể (44) ___influence một quyết định mua. Question 35: A. What抯 more B. Instead C. Unlike D. In place Question 36: A. wrong B. silly C. bad D. daft Question 37: A. basing B. trusting C. supposing D. relying Question 38: A. connection B. regard C. relation D. concern Question 39: A. reach B. come C. arrive D. get Question 40: A. for B. as to C. out of D. about Question 41: A. boosted B. rose C. enlarged D. lifted Question 42: A. thing B. point C. matter D. fact Question 43: A. keep B. stay C. hold D. follow Question 44: A. fiercely B. strongly C. firmly D. intensely
đang được dịch, vui lòng đợi..