*** 0,409 *** 0,364 *** 0,024 0,023 0,062 0,068 SNG riêng nguồn thu 0,194 *** 0,16 *** 0,364 *** 0,351 *** 0,023 0,025 0,054 0,066 -0,162 Chính phủ Trung Chuyển *** -0,122 *** -0,633 *** -0,678 *** 0,029 0,031 0,15 0,209 nước Liên bang 0,225 *** 0,294 *** 0,229 *** 0,286 *** 0,014 0,176 -0,121 0,055 ** 0,047 0,051 0,052 0,051 0,089 0,07 0,08 0,165 Chính phủ tiêu thụ 0.016 *** 0,02 *** 0,013 *** 0,019 *** 0,022 *** 0,025 *** 0,018 *** 0,024 *** 0,015 *** 0,016 *** 0,007 0,011 * 0,028 *** 0,029 *** 0,022 *** 0,02 *** 0,005 0,005 0,005 0,005 0,005 0,005 0,005 0,005 0,005 0,005 0,006 0,006 0,006 0,005 0,007 0,007 Log GDP Percapita 0,369 *** 0,321 *** 0,404 *** 0,331 *** 0,387 *** 0,328 *** 0,365 *** 0,307 *** 0,286 *** 0,284 *** 0,303 *** 0,269 *** 0,332 *** 0,322 *** 0,098 0,054 0,055 0,089 0,049 0,052 0,05 0,05 0,052 0,052 0,064 0,061 0,069 0,065 0,052 0,053 0,116 0,117 Log Triển 0,265 *** 0,218 *** 0,087 0,086 0,351 *** 0,299 *** 0,241 *** 0,196 *** 0,394 *** 0,391 *** 0,174 ** 0,165 ** 0,567 *** 0,549 *** 0,91 *** 0,968 *** 0,073 0,065 0,063 0,073 0,074 0,075 0,071 0,072 0,084 0,092 0,081 0,077 0,097 0,108 0,244 0,316 -0,019 *** Tự do Báo chí -0.02 *** -0,017 *** -0,018 *** -0,025 *** -0,025 *** -0,023 *** -0,023 *** -0,015 *** -0,015 *** -0,009 *** -0,01 *** -0,026 *** -0,026 *** -0.02 -0.02 *** *** 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 0,003 0,003 0,003 0,003 0,002 0,002 0,003 0,003 0,312 Pháp Anh *** 0,276 *** 0,165 *** 0,167 *** 0,291 *** 0,267 * ** 0,218 *** 0,208 *** 0,376 *** 0,373 *** 0,255 *** 0,245 *** 0,319 *** 0,313 *** 0,457 *** 0,477 *** 0,067 0,065 0,063 0,058 0,06 0,056 0,059 0,055 0,072 0,081 0,076 0,071 0,063 0,061 0,094 0,114 Fractionalization tộc -0,754 *** -0,857 *** -0,576 *** -0,746 *** -0,718 *** -0,849 *** -0,572 *** -0,747 *** -0,872 -0,877 ** *** -0,656 *** -0,742 *** -0,788 *** -0,811 *** -0,667 *** -0,603 *** 0,114 0,109 0,106 0,114 0,109 0,113 0,11 0,109 0,122 0,121 0,12 0,115 0,122 0,123 0,155 0,169 các nước xuất khẩu dầu -0.22 ** -0,212 -0,196 * * * -0,198 -0,291 *** -0,282 *** -0,367 *** -0,331 *** -0,271 ** -0,27 ** - 0,249 -0,247 ** ** *** -0,385 -0,381 *** -0,904 *** -0,949 *** 0,108 0,106 0,107 0,109 0,103 0,104 0,109 0,108 0,12 0,12 0,124 0,122 0,113 0,114 0,258 0,308 Các nền kinh tế chuyển đổi -0,655 *** -0,658 *** -0,613 *** -0,631 *** -0,738 *** -0,73 *** -0,745 *** -0,727 *** -0,694 *** -0,694 *** -0,679 *** -0,684 *** -0,829 *** -0,825 *** -1.21 *** -1,244 *** 0,055 0,051 0,053 0,055 0,055 0,056 0,056 0,057 0,061 0,061 0,064 0,062 0,068 0,069 0,19 0,233 Log Dân -0,065 *** -0,076 *** -0,098 *** -0.11 *** 0,025 -0,005 -0,01 -0,039 -0,095 ** *** -0,096 *** -0,176 *** -0,174 *** 0,073 *** 0,065 ** 0.09 ** * 0,017 0,018 0,108 0,016 0,016 0,019 0,021 0,018 0,019 0,021 0,021 0,029 0,028 0,026 0,032 0,044 0,065 0,462 OECD *** 0,482 *** 0,444 *** 0,477 *** 0,223 *** 0,288 *** 0,215 *** 0,293 *** 0,548 *** 0,548 *** 0,614 *** 0,615 *** 0,143 0,004 -0,041 0,126 0,075 0,076 0,068 0,069 0,072 0,071 0,074 0,074 0,086 0,085 0,094 0,092 0,086 0,096 0,127 0,176 -3,032 *** -2,329 liên tục ** * -2,345 *** -1,637 *** -4,182 *** -3,225 *** -3,204 *** -2,326 *** -2,61 *** -2,568 *** -1,182 -0,886 -5,028 *** -4,801 *** -4,253 *** -4,686 *** 0,63 0,582 0,594 0,615 0,564 0,585 0,532 0,543 0,692 0,696 0,805 0,764 0,633 0,797 0,729 1,126 Obs 372 397 397 372 373 373 397 397 370 370 395 395 371 371 395 395 Điều chỉnh R2 0,86 0,85 0,85 0,86 0,87 0,87 0,84 0,85 0,85 0,85 0,81 0,83 0,85 0,85 0,71 0,68 AIC 363,29 353,02 387,42 363,86 338,03 325,20 392,10 371,68 vif 2.31 2.18 2.19 2.23 2.22 2.30 2.26 2.29 P-value của Remsey thử nghiệm 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 P- giá trị của signifance của cụ 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 p-giá trị của thử nghiệm enogeneity (Ho: ngoại sinh) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Ghi chú: - Sai số chuẩn in nghiêng - Tham nhũng và đo lường phân cấp tài chính được chuẩn hóa - ***. **. * Hiển thị các mức ý nghĩa ở mức 99%, 95%, và 90%, tương ứng 7 8 9 gộp 2SLS Biến phụ thuộc: Kiểm soát tham nhũng 10 11 12 13 14 15 16 gộp OLS dữ liệu 1 2 3 4 5 6 23 Panel, tuy nhiên, rất có khả năng bị các vấn đề tương quan. Do đó, một thử nghiệm cho tương quan phát triển bởi Wooldrige (2010) đã được sử dụng. Các p-giá trị của bài thi là thực tế không, xác nhận sự hiện diện của các sai autocorrelated. Một cách để sửa chữa cho các tương quan là sử dụng các hồi quy khả thi Generalised Least Square (FGLS), và Bảng 6 cung cấp các kết quả cho exercise8 này. Chúng ta có thể nhìn thấy từ cột 17-24 rằng tất cả các hệ số của các biến phân cấp tài chính là rất quan trọng và có các dấu hiệu dự kiến. Nó cho thấy rằng phân cấp tài chính về doanh thu, chi phí và tự chủ tài chính có thể làm giảm tham nhũng; trong khi về chuyển giao tài chính nó có thể làm tăng tham nhũng. Kết quả là mạnh mẽ sau khi sự bao gồm của dummy liên bang. Trái ngược với những kết quả từ việc phân tích mặt cắt ngang, các giả liên bang trở nên quan trọng để xác định mức độ tham nhũng như số lượng các quan sát ngày càng tăng trong các dữ liệu bảng. Kết quả này là khác nhau từ (2000a) nghiên cứu Treisman, có lẽ bởi vì trong thực hiện một điều khiển đã được thiết lập cho phân cấp tài chính. Lessman và Markwardt (2010) đã chỉ ra ở mặt cắt ngang phân tích của họ cho rằng phân cấp tài chính có thể kiểm soát tham nhũng chỉ nếu đi kèm với tự do báo chí. Phát hiện của họ đã được thử nghiệm bằng cách sử dụng hồi quy panel FGLS như thể hiện trong Bảng 6 cột 25 đến 32. Các kết quả hỗ trợ việc tìm kiếm của họ. Nếu các hệ số cho mỗi trạng thái của tự do báo chí đang bị cô lập, nó đã được tìm thấy rằng sự gia tăng của thị phần doanh thu địa phương (cột 25) ở các nước tự do báo chí của một độ lệch chuẩn có thể làm giảm tham nhũng bằng 0,265 độ lệch chuẩn. Nó cũng có thể làm giảm tham nhũng trong nước một phần miễn phí, nhưng chỉ bằng 0,267-0,198 = 0,069
đang được dịch, vui lòng đợi..