SECTION 03400 - EMBANKMENT CONSTRUCTION TABLE OF CONTENTS1. DESCRIPTIO dịch - SECTION 03400 - EMBANKMENT CONSTRUCTION TABLE OF CONTENTS1. DESCRIPTIO Việt làm thế nào để nói

SECTION 03400 - EMBANKMENT CONSTRUC

SECTION 03400 - EMBANKMENT CONSTRUCTION TABLE OF CONTENTS
1. DESCRIPTION 1
2. MATERIAL REQUIREMENTS 1
2.1 EMBANKMENT AND SUBGRADE 1
2.2 SAND FOR COMMON EMBANKMENT AND SUBGRADE 1
2.3 COHESIVE CAPPING LAYER 1
2.4 SEPARATION GEOTEXTILE 2
3. CONSTRUCTION REQUIREMENTS 2
3.1 GENERAL 2
3.2 METHODS OF CONSTRUCTION 2
3.3 COMPACTION TRIALS 3
3.4 COMPACTION OF EMBANKMENT MATERIAL 3
3.5 COMPACTION EQUIPMENT 3
3.6 PROTECTION OF EARTHWORKS DURING CONSTRUCTION 4
3.7 PROTECTION OF STRUCTURES 4
3.8 ROUNDING OF SLOPES 4
3.9 FINISHING SLOPES 4
3.10 DIMENSIONAL TOLERANCES 4
4. GEOTEXTILE SPREADING PROCEDURES 4
5. MEASUREMENT AND PAYMENT 5
5.1 MEASUREMENT 5
5.2 PAYMENT 5
SECTION 03400 -EMBANKMENT CONSTRUCTION
1. DESCRIPTION
This Specification section describes requirements and procedures for the construction of the roadway embankment by placing and compacting all materials obtained from roadway excavation, borrow or channel and structural excavation in accordance with these specification requirements and in conformity with the lines, grades, and dimensions shown on the Drawings or established by the Engineer.
2. MATERIAL REQUIREMENTS
2.1 EMBANKMENT AND SUBGRADE
The term "subgrade" in embankment construction shall refer to the top layer of the embankment immediately underlying the pavement structure, from 300 mm to 500 mm thick as indicated on the Drawings or directed by the Engineer. The provisions of these Specifications applicable to "embankment" shall generally apply to subgrade in addition to those provisions especially applicable to subgrade.
Embankment and Subgrade shall be constructed of borrow materials, excavated earth or rock or other materials, approved by the Engineer as suitable for use in the permanent work.
Materials will also be selected preferentially in accordance with TCVN 4447-87, TCVN 5747 - 93. Rock material shall not be used as backfill around pipes nor in the 30 cm of fill directly beneath subgrade. For backfill and fill material used in these locations the maximum stone size shall not exceed 10 cm.
The particular requirements for Common Embankment and Subgrade shall be as follows:
(a) Common Embankment
CBR strength: Minimum soaked CBR of 5% in accordance with 22 TCN
332-06 at 95% of modified maximum dry density.
(b) Subgrade
CBR strength: Minimum soaked CBR of 8% in accordance with 22 TCN
332-06 at 95% of modified maximum dry density.
2.2 SAND FOR COMMON EMBANKMENT AND SUBGRADE
If sand for common embankment and/or subgrade is specified on the Drawings, such materials shall
consist of river or pit-run sand whose properties shall comply with the following requirements:
(a) Gradation: Maximum nominal particle size 10 mm.
Material finer than 0.075 mm sieve: 25% maximum.
(b) Plasticity: Material shall be non-plastic and free from clay lumps.
(c) CBR strength: Minimum soaked CBR of 10% in accordance with 22 TCN 332-06 at 95%
of modified maximum dry.
Sand embankment and sand subgrade shall have a Cohesive Capping Layer.
2.3 COHESIVE CAPPING LAYER
Cohesive Capping Layer, shall be well graded gravelly or sandy clay, or clay and comply with the
following requirements:
(a) Gradation: Material finer than 0.075 mm sieve: 25% minimum
(b) Plasticity Index: Greater than 7% in accordance with TCVN 4054-2005
(c) Liquid Limit Greater than 30% in accordance with TCVN 4197-95
(d) Compaction: Minimum 95% of modified maximum dry density in accordance with 22
TCN 332-06.
Each material proposed for use as Cohesive Capping Layer shall be evidenced to have undrained shear strength of not less than 25 kPa.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
PHẦN 03400 - BỜ KÈ XÂY DỰNG BẢNG NỘI DUNG1. MÔ TẢ 12. TÀI LIỆU YÊU CẦU 12.1 KÈ VÀ SUBGRADE 12.2 CÁT CHO PHỔ BIẾN KÈ VÀ SUBGRADE 12.3 CỐ KẾT SUẤT LỚP 12.4 LY VẢI ĐỊA KỸ THUẬT 23. XÂY DỰNG YÊU CẦU 23.1 TỔNG QUÁT 23.2 PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG 23.3 MÓCVÀ THỬ NGHIỆM 33.4 NÉN CHẶT BỜ KÈ LIỆU 33.5 THIẾT BỊ NÉN CHẶT 33.6 BẢO VỆ ĐÀO ĐẮP TRONG THỜI GIAN XÂY DỰNG 43.7 BẢO VỆ CẤU TRÚC 43.8 LÀM TRÒN CỦA SƯỜN 43.9 XONG DỐC 43.10 DUNG SAI CHIỀU 44. THỦ TỤC LAN RỘNG VẢI ĐỊA KỸ THUẬT 45. ĐO LƯỜNG VÀ THANH TOÁN 55.1 ĐO LƯỜNG 55.2 THANH TOÁN 5 PHẦN 03400 - XÂY DỰNG BỜ KÈ1. MÔ TẢĐặc điểm kỹ thuật phần mô tả yêu cầu và quy trình xây dựng bờ kè đường bằng cách đặt và nén tất cả các tài liệu thu được từ đường khai quật, mượn hoặc kênh và khai quật cấu trúc phù hợp với những yêu cầu đặc điểm kỹ thuật và nhà đường, lớp, và kích thước Hiển thị trên các bản vẽ hoặc được thiết lập bởi các kỹ sư này.2. TÀI LIỆU YÊU CẦU2.1 KÈ VÀ SUBGRADEThe term "subgrade" in embankment construction shall refer to the top layer of the embankment immediately underlying the pavement structure, from 300 mm to 500 mm thick as indicated on the Drawings or directed by the Engineer. The provisions of these Specifications applicable to "embankment" shall generally apply to subgrade in addition to those provisions especially applicable to subgrade.Embankment and Subgrade shall be constructed of borrow materials, excavated earth or rock or other materials, approved by the Engineer as suitable for use in the permanent work.Materials will also be selected preferentially in accordance with TCVN 4447-87, TCVN 5747 - 93. Rock material shall not be used as backfill around pipes nor in the 30 cm of fill directly beneath subgrade. For backfill and fill material used in these locations the maximum stone size shall not exceed 10 cm.The particular requirements for Common Embankment and Subgrade shall be as follows:(a) Common EmbankmentCBR strength: Minimum soaked CBR of 5% in accordance with 22 TCN332-06 at 95% of modified maximum dry density.(b) SubgradeCBR strength: Minimum soaked CBR of 8% in accordance with 22 TCN332-06 at 95% of modified maximum dry density.2.2 SAND FOR COMMON EMBANKMENT AND SUBGRADEIf sand for common embankment and/or subgrade is specified on the Drawings, such materials shallconsist of river or pit-run sand whose properties shall comply with the following requirements:(a) Gradation: Maximum nominal particle size 10 mm.Material finer than 0.075 mm sieve: 25% maximum.(b) Plasticity: Material shall be non-plastic and free from clay lumps.(c) CBR strength: Minimum soaked CBR of 10% in accordance with 22 TCN 332-06 at 95%of modified maximum dry.Sand embankment and sand subgrade shall have a Cohesive Capping Layer.2.3 COHESIVE CAPPING LAYERCohesive Capping Layer, shall be well graded gravelly or sandy clay, or clay and comply with thefollowing requirements:(a) Gradation: Material finer than 0.075 mm sieve: 25% minimum(b) Plasticity Index: Greater than 7% in accordance with TCVN 4054-2005(c) Liquid Limit Greater than 30% in accordance with TCVN 4197-95(d) Compaction: Minimum 95% of modified maximum dry density in accordance with 22TCN 332-06.Each material proposed for use as Cohesive Capping Layer shall be evidenced to have undrained shear strength of not less than 25 kPa.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
PHẦN 03.400 - kè TABLE XÂY DỰNG NỘI DUNG
1. MÔ TẢ 1
2. VẬT YÊU CẦU 1
2.1 đắp và lớp móng 1
2.2 CÁT CHO CHUNG đắp và lớp móng 1
2.3 gắn kết đóng nắp TẦNG 1
2.4 TÁCH vải địa kỹ thuật 2
3. YÊU CẦU XÂY DỰNG 2
3.1 CHUNG 2
3.2 PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG 2
3.3 trồng thử nghiệm nén 3
3.4 chặt của kè TÀI LIỆU 3
THIẾT BỊ 3.5 đầm 3
3.6 BẢO VỆ công việc làm đất TRONG XÂY DỰNG 4
3.7 BẢO VỆ CÔNG TRÌNH 4
3,8 làm tròn dốc 4
3.9 dốc Finishing 4
3.10 Dung sai kích thước 4
4. vải địa kỹ thuật lây lan THỦ TỤC 4
5. ĐO VÀ THANH TOÁN 5
5.1 ĐO 5
5.2 THANH TOÁN 5
PHẦN 03.400 XÂY DỰNG -EMBANKMENT
1. MÔ TẢ
phần kỹ thuật này mô tả các yêu cầu, thủ tục xây dựng nền đường bằng cách đặt và nén tất cả các tài liệu thu được từ đường khai quật, mượn hoặc kênh và khai quật cấu trúc phù hợp với các yêu cầu đặc điểm kỹ thuật và phù hợp với các dòng, lớp, và kích thước hiển thị trên bản vẽ hoặc thành lập bởi các kỹ sư.
2. YÊU CẦU TÀI LIỆU
2.1 đắp và lớp móng
Thuật ngữ "lớp móng" trong xây dựng kè sẽ đề cập đến các lớp trên cùng của kè ngay bên dưới cấu trúc vỉa hè, từ 300 mm đến 500 mm dày như ghi trên bản vẽ hoặc chỉ dẫn của Kỹ sư. Các quy định của các thông số kỹ thuật được áp dụng để "kè" thì thường áp dụng cho lớp móng ngoài những quy định đặc biệt áp dụng đối với lớp móng.
Kè và lớp móng được xây bằng vật liệu mượn, khai quật trái đất hoặc đá hoặc các vật liệu khác, chấp thuận của Kỹ sư là phù hợp cho sử dụng trong công việc thường trực.
vật liệu cũng sẽ được lựa chọn ưu tiên phù hợp với TCVN 4447-87, TCVN 5747 - 93. liệu đá thì không được sử dụng làm vật liệu lấp xung quanh ống cũng không phải trong 30 cm của điền trực tiếp bên dưới lớp móng. Để lấp và điền vào các tài liệu được sử dụng trong các địa điểm này kích thước đá tối đa không vượt quá 10 cm.
Các yêu cầu cụ thể đối với Kè chung và lớp móng được thực hiện như sau:
(a) chung Kè
sức mạnh CBR: Tối thiểu ngâm CBR 5% theo 22 TCN
. 332-06 ở mức 95% của độ khô tối đa sửa đổi
(b) lớp móng
CBR sức mạnh: tối thiểu ngâm CBR 8% theo 22 TCN
332-06 ở mức 95% của độ khô tối đa sửa đổi.
2.2 CÁT CHO CHUNG đắp và lớp móng
Nếu cát đắp và / hoặc lớp móng thông thường được quy định trong các bản vẽ, tài liệu này sẽ
bao gồm các sông hoặc cát hố ương có tài sản được thực hiện theo các yêu cầu sau đây:
(a) Phân cấp:. tối đa kích thước hạt danh nghĩa 10 mm
mịn Chất liệu hơn 0.075 mm sàng:. 25% tối đa
(b) dẻo:. Chất liệu được phi nhựa và miễn phí từ cục đất sét
(c) cường độ CBR: Tối thiểu ngâm CBR là 10% theo 22 TCN 332-06 ở mức 95%
của biến đổi . khô tối đa
cát đắp và lớp móng cát có một vặn nắp chai lớp cố kết.
2.3 gắn kết đóng nắp TẦNG
cố kết vặn nắp chai layer, sẽ được chấm điểm tốt sỏi hoặc đất sét pha cát, hoặc đất sét và tuân thủ các
yêu cầu sau đây:
(a) Phân cấp: mịn Chất liệu hơn 0,075 mm sàng: 25% tối thiểu
(b) dẻo Index: Lớn hơn 7% theo tiêu chuẩn TCVN 4054-2005
(c) Giới hạn lỏng Lớn hơn 30% theo TCVN 4197-95
(d) Nén: tối thiểu 95% tối đa sửa đổi mật độ khô theo 22
TCN 332-06.
Mỗi loại vật liệu đề xuất để sử dụng như cố kết vặn nắp chai lớp được chứng minh có sức kháng cắt không thoát nước của không ít hơn 25 kPa.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: