Chương 6 cơ sở hóa học 39<br>Hóa học đốt cháy 39<br>6,1 cơ sở hóa học 39<br>6,2 nguyên tử và phân tử 39<br>6.2.1 chất và hỗn hợp 40<br>6,3 ký hiệu 41<br>6.3.1. sử dụng các biểu tượng để viết công thức 41<br>6.3.2. các gốc 41<br>6,4 nguyên tử khối lượng 42<br>6,5 khối lượng phân tử 42<br>6,6 valency 43<br>6.6.1 nhiều valency 43<br>6.6.2 danh mục 43<br>6,7 phương trình đơn giản 44<br>6,8 sử dụng phương trình hóa học 45<br>6,9 hạn chế của phương trình hóa học 46<br>6.9.1 thực tế 46<br>6.9.2 trạng thái vật lý 46<br>6.9.3 điều kiện phản ứng 46<br>6.9.4 nhiệt 46<br>6.9.5 tỷ lệ phản ứng 46<br> <br>Chương 7 đốt 47<br>7,1 tam giác lửa 47<br>7,2 nhiệt của các giá trị phản ứng và nhiệt 48<br>7.2.1 oxy hóa 48<br>7,3 điều gì làm cho một ngọn lửa ngọn lửa? 48<br>7,4 dòng chảy laminar và dòng chảy hỗn loạn 49<br>7,5 trộn và khuếch tán Flames 50<br>7,6 ví dụ thực tế của ngọn lửa trộn và ngọn lửa khuếch tán 52<br>7.6.1 đèn Bunsen Burner 52<br>7.6.2 ngọn nến 52<br>7.6.3 Flashpoint, firepoint và cháy duy trì 53<br>7.6.4 quả cầu lửa 53<br>7.6.5 vụ nổ đám mây hơi 53<br>7,7 bốc cháy 54<br>7.7.1 nhiệt độ cháy tự phát 54<br>7.7.2 tự sưởi ấm và đốt 54<br>7.7.3 smouldering 55<br>7,8 nguy hiểm của các tác nhân oxidising 55<br>7.8.1 axít nitric và vô cơ nitrat 55<br>7.8.2 permanganates 56<br>7.8.3 chlorates 56<br>7.8.4 chromates và dichromates 56<br>7.8.5 peroxit vô cơ 56<br>7.8.6 tác nhân oxy hóa hữu cơ 56<br>7.8.7 peroxit hữu cơ và hydroperoxit 57<br>Chương 8 đơn giản Organic stubstances 59<br>8,1 aliphatic hydrocacbon (paraffins hoặc ankan) 59<br>8,2 hydrocacbon béo không bão hòa 60<br>8.2.1 olephạt hoặc anken 60<br>8.2.2 acetylenes, hoặc alkynes 61<br>8,3 hydrocacbon thơm 62<br>8,4 khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) 63<br>8,5 các hợp chất có chứa ôxy đơn giản có nguồn gốc từ hydrocacbon 64<br>8.5.1 alcohols 64<br>8.5.2 aldehydes 65<br>8.5.3 ketones 65<br>8.5.4 axit cacboxylic 65<br>8.5.5 các este 66<br>8.5.6 ethers 66<br><br>Chương 9 polyme<br>9,1 polyme 69<br>9,2 nguy cơ cháy 70<br>9.2.1 khí độc và ăn mòn 70<br>9.2.2 khói 71<br>923 đốt Hắc ín hoặc giọt 71<br>9.2.4 exotherms 71<br>9.2.5 chất xúc tác 71<br>9.2.6 dung môi dễ cháy 71<br>9.2.7 dusts 72<br>9.2.8 nhựa tự chữa cháy 72<br>9,3 monomer nguy hiểm 72<br>Acrylonitrile, butadien, Epichlorhydrin, methyl Methacrylate, styren,<br>Vinyl axetat, vinyl Chloride<br>9.3.1 trung gian và chất đông cứng 73<br>Isocyanates, Chlorosilanes, Epoxides<br>Chương 10 chất rắn dễ cháy khác 75<br>10,1 gỗ 75<br>10,2 than đá 75<br>10,3 kim loại 76<br>10.3.1 thuộc tính của kim loại 76<br>10.3.2 phản ứng của kim loại với nước hoặc hơi 76<br>10.3.3 phản ứng với ôxy 77<br>10,4 Sulphur 77<br>10,5 phosporus 78<br>Chương 11 Extiguishing Fires 79<br>11,1 phân loại cháy bằng loại 79<br>11,2 phân loại đám cháy theo kích thước 80<br>11,3 lửa cháy: đói, smothering, làm mát 80<br>11.3.1 đói 80<br>11.3.2 smothering 82<br>11.3.3 làm mát 83<br>11,4 chữa cháy phương tiện truyền thông 84<br>11.4.1 nước 84<br>11.4.2 khí trơ 84<br>11,43 mút xốp 84<br>11.4.4 chất lỏng bốc hơi 86<br>11.4.5 carbon dioxide và khí trơ 86<br>11.4.6 bột hóa chất khô 86<br>11.4.7 blanketing 87<br>11.4.8 đập ra 87<br>Phụ lục 88<br>A metrication: chuyển đổi bảng 88<br>Tài liệu B mật độ 90<br>Đọc thêm 93
đang được dịch, vui lòng đợi..
