Chapter 6 The Basis of Chemistry 39The Chemistry of Combustion 396.1 T dịch - Chapter 6 The Basis of Chemistry 39The Chemistry of Combustion 396.1 T Việt làm thế nào để nói

Chapter 6 The Basis of Chemistry 39

Chapter 6 The Basis of Chemistry 39The Chemistry of Combustion 396.1 The basis of chemistry 396.2 Atoms and molecules 396.2.1 Compounds and mixtures 406.3 Symbols 416.3.1.Using symbols to write formulae 416.3.2. Radicals 416.4 Atomic mass 426.5 Molecular mass 426.6 Valency 436.6.1 Multiple valency 436.6.2 Nomenclature 436.7 Simple equations 446.8 Use of chemical equations 456.9 limitations of chemical equations 466.9.1 Reality 466.9.2 Physical state 466.9.3 Reaction conditions 466.9.4 Heat 466.9.5 Rate of reaction 46 Chapter 7 Combustion 477.1 The Fire Triangle 477.2 Heat of reaction and calorific values 487.2.1 Oxidation 487.3 What makes a flame a flame? 487.4 Laminar flow and turbulent flow 497.5 Premixed and Diffusion Flames 507.6 Practical examples of premixed flames and diffusion flames 527.6.1 The Bunsen Burner 527.6.2 A candle flame 527.6.3 Flashpoint, firepoint and sustained fires 537.6.4 Fireball 537.6.5 Vapour cloud explosions 537.7 Ignition 547.7.1 Spontaneous ignition temperatures 547.7.2 Self heating and spontaneous combustion 547.7.3 Smouldering 557.8 Hazards of oxidising agents 557.8.1 Nitric acid and inorganic nitrates 557.8.2 Permanganates 567.8.3 Chlorates 567.8.4 Chromates and dichromates 567.8.5 Inorganic peroxides 567.8.6 Organic oxidising agents 567.8.7 Organic peroxides and hydroperoxides 57Chapter 8 Simple organic stubstances 598.1 Aliphatic hydrocarbons (paraffins or alkanes) 598.2 Unsaturated aliphatic hydrocarbons 608.2.1 Olefines or alkenes 608.2.2 Acetylenes, or alkynes 618.3 Aromatic hydrocarbons 628.4 Liquefied petroleum gases (LPG) 638.5 Simple oxygen-containing compounds derived from hydrocarbons 648.5.1 Alcohols 648.5.2 Aldehydes 658.5.3 Ketones 658.5.4 Carboxylic acids 658.5.5 Esters 668.5.6 Ethers 66Chapter 9 Polymers9.1 Polymers 699.2 Fire hazards 709.2.1 Toxic and corrosive gases 709.2.2 Smoke 71923 Burning tars or droplets 719.2.4 Exotherms 719.2.5 Catalysts 719.2.6 Flammable solvents 719.2.7 Dusts 729.2.8 Self-extinguishing plastics 729.3 Monomer hazards 72Acrylonitrile, Butadiene, Epichlorhydrin, Methyl Methacrylate, Styrene,Vinyl Acetate, Vinyl Chloride9.3.1 Intermediates and hardeners 73Isocyanates, Chlorosilanes, EpoxidesChapter 10 Other Combustible Solids 7510.1 Wood 7510.2 Coal 7510.3 Metals 7610.3.1 Properties of metals 7610.3.2 Reaction of metals with water or steam 7610.3.3 Reaction with oxygen 7710.4 Sulphur 7710.5 Phosporus 78Chapter 11 Extiguishing Fires 7911.1 Classification of fires by type 7911.2 Classification of fires by size 8011.3 Extinguishing fire: Starvation, smothering, cooling 8011.3.1 Starvation 8011.3.2 Smothering 8211.3.3 Cooling 8311.4 Fire extinguishing media 8411.4.1 Water 8411.4.2 Inert gas 8411.43 Foam 8411.4.4 Vapourising liquids 8611.4.5 Carbon dioxide and inert gases 8611.4.6 Dry chemical powders 8611.4.7 Blanketing 8711.4.8 Beating out 87Appendices 88A Metrication: Conversion tables 88B Material densities 90Further reading 93
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Chương 6 Cơ sở Hóa học 39 <br>Các Hóa học của Combustion 39 <br>6.1 Cơ sở hóa học 39 <br>6.2 Các nguyên tử và phân tử 39 <br>6.2.1 Các thành phần và các hỗn hợp 40 <br>6.3 Các ký hiệu 41 <br>ký tự 6.3.1.Using để ghi công thức 41 <br>6.3.2. Gốc 41 <br>6.4 Nguyên tử khối 42 <br>khối lượng 6,5 phân tử 42 <br>6.6 hóa trị 43 <br>6.6.1 Nhiều hóa trị 43 <br>6.6.2 Danh mục 43 <br>6,7 phương trình đơn giản 44 <br>6.8 Sử dụng các phương trình hóa học 45 <br>6.9 hạn chế của phương trình hóa học 46 <br>6.9.1 Thực tế 46 <br>6.9.2 Tình trạng vật lý 46 <br>6.9.3 điều kiện phản ứng 46 <br>6.9.4 nhiệt 46 <br>6.9.5 Tỷ lệ phản ứng 46 <br> <br>Chương 7 Combustion 47<br>7.1 The Fire Triangle 47 <br>7.2 Nhiệt độ phản ứng và nhiệt trị 48 <br>7.2.1 Quá trình oxy hóa 48 <br>7.3 Điều gì làm cho một ngọn lửa ngọn lửa? 48 <br>7.4 Laminar chảy và hỗn loạn chảy 49 <br>7,5 trộn và Diffusion Flames 50 <br>7,6 Ví dụ thực tế của ngọn lửa đã trộn sẵn và khuếch tán ngọn lửa 52 <br>7.6.1 Các Bunsen Burner 52 <br>7.6.2 Một ngọn nến ngọn lửa 52 <br>7.6.3 Flashpoint, firepoint và cháy bền vững 53 <br>7.6. 4 Fireball 53 <br>7.6.5 Vapor đám mây nổ 53 <br>7,7 Ignition 54 <br>7.7.1 nhiệt độ đánh lửa tự phát 54 <br>7.7.2 tự sưởi ấm và tự bốc cháy 54 <br>7.7.3 âm ỉ 55 <br>7.8 nguy hại của chất oxy hóa 55 <br>7.8.1 Nitric Acid và nitrat vô cơ 55<br>7.8.2 Permanganates 56 <br>7.8.3 clorat 56 <br>7.8.4 crômat và dicromate 56 <br>7.8.5 peroxit vô cơ 56 <br>7.8.6 nguyên tố ôxi hóa hữu cơ 56 <br>7.8.7 peroxit hữu cơ và hydroperoxides 57 <br>Chương 8 stubstances hữu cơ đơn giản 59 <br>8.1 hydrocarbon béo (parafin hoặc alkan) 59 <br>8.2 hydrocarbon béo không bão hòa 60 <br>8.2.1 Olefines hoặc anken 60 <br>8.2.2 Acetylene, hoặc alkyne 61 <br>8.3 Các hydrocacbon thơm 62 <br>8.4 khí hóa lỏng dầu khí (LPG) 63 <br>8,5 hợp chất chứa oxy đơn giản có nguồn gốc từ các hydrocacbon 64 <br>8.5.1 Rượu, cồn 64 <br>8.5.2 Aldehyt 65 <br>8.5.3 Xeton 65 <br>8.5.4 cacboxylic Axit 65 <br>8.5.5 Este 66<br>8.5.6 Este 66 <br><br>Chương 9 Polyme <br>9.1 Polyme 69 <br>9.2 cháy mối nguy hiểm 70 <br>9.2.1 khí độc và ăn mòn 70 <br>9.2.2 Khói 71 <br>923 hắc ín Đốt hoặc giọt 71 <br>9.2.4 Exotherms 71 <br>9.2.5 Các chất xúc tác 71 <br>9.2.6 dung môi dễ cháy 71 <br>9.2.7 Bụi 72 <br>9.2.8 nhựa tự dập tắt 72 <br>9,3 Monomer mối nguy hiểm 72 <br>Acrylonitrile, Butadiene, epichlorhydrin, Methyl Methacrylate, Styrene, <br>Vinyl Acetate, Vinyl Chloride <br>9.3.1 Intermediates và chất làm cứng 73 <br>Isocyanate, Chlorosilanes, Epoxit <br>Chương 10 rắn cháy khác 75 <br>10.1 Gỗ 75 <br>10,2 than 75 <br>10,3 Metals 76 <br>10.3.1 tính chất của kim loại 76<br>10.3.2 Phản ứng của kim loại với nước hoặc hơi nước 76 <br>10.3.3 Phản ứng với oxy 77 <br>10,4 lưu huỳnh 77 <br>10,5 phốtpho 78 <br>Chương 11 Extiguishing Bắn 79 <br>11.1 Phân loại cháy theo loại 79 <br>11.2 Phân loại cháy theo quy mô 80 <br>11,3 chữa cháy: nạn đói, không phủ kín , làm mát 80 <br>11.3.1 nạn đói 80 <br>11.3.2 không phủ kín 82 <br>11.3.3 Cooling 83 <br>11,4 chữa cháy phương tiện truyền thông 84 <br>11.4.1 nước 84 <br>11.4.2 trơ khí 84 <br>11,43 Bọt 84 <br>11.4.4 chất lỏng Vapourising 86 <br>11.4.5 Carbon dioxide và trơ khí 86 <br>11.4.6 bột hóa chất khô 86 <br>11.4.7 blanketing 87 <br>11.4.8 Beating ra 87 <br>Phụ lục 88<br>Một chỉ về vận luật: bảng chuyển đổi 88 <br>B Chất liệu mật độ 90 <br>Đọc thêm 93
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Chương 6 cơ sở hóa học 39<br>Hóa học đốt cháy 39<br>6,1 cơ sở hóa học 39<br>6,2 nguyên tử và phân tử 39<br>6.2.1 chất và hỗn hợp 40<br>6,3 ký hiệu 41<br>6.3.1. sử dụng các biểu tượng để viết công thức 41<br>6.3.2. các gốc 41<br>6,4 nguyên tử khối lượng 42<br>6,5 khối lượng phân tử 42<br>6,6 valency 43<br>6.6.1 nhiều valency 43<br>6.6.2 danh mục 43<br>6,7 phương trình đơn giản 44<br>6,8 sử dụng phương trình hóa học 45<br>6,9 hạn chế của phương trình hóa học 46<br>6.9.1 thực tế 46<br>6.9.2 trạng thái vật lý 46<br>6.9.3 điều kiện phản ứng 46<br>6.9.4 nhiệt 46<br>6.9.5 tỷ lệ phản ứng 46<br> <br>Chương 7 đốt 47<br>7,1 tam giác lửa 47<br>7,2 nhiệt của các giá trị phản ứng và nhiệt 48<br>7.2.1 oxy hóa 48<br>7,3 điều gì làm cho một ngọn lửa ngọn lửa? 48<br>7,4 dòng chảy laminar và dòng chảy hỗn loạn 49<br>7,5 trộn và khuếch tán Flames 50<br>7,6 ví dụ thực tế của ngọn lửa trộn và ngọn lửa khuếch tán 52<br>7.6.1 đèn Bunsen Burner 52<br>7.6.2 ngọn nến 52<br>7.6.3 Flashpoint, firepoint và cháy duy trì 53<br>7.6.4 quả cầu lửa 53<br>7.6.5 vụ nổ đám mây hơi 53<br>7,7 bốc cháy 54<br>7.7.1 nhiệt độ cháy tự phát 54<br>7.7.2 tự sưởi ấm và đốt 54<br>7.7.3 smouldering 55<br>7,8 nguy hiểm của các tác nhân oxidising 55<br>7.8.1 axít nitric và vô cơ nitrat 55<br>7.8.2 permanganates 56<br>7.8.3 chlorates 56<br>7.8.4 chromates và dichromates 56<br>7.8.5 peroxit vô cơ 56<br>7.8.6 tác nhân oxy hóa hữu cơ 56<br>7.8.7 peroxit hữu cơ và hydroperoxit 57<br>Chương 8 đơn giản Organic stubstances 59<br>8,1 aliphatic hydrocacbon (paraffins hoặc ankan) 59<br>8,2 hydrocacbon béo không bão hòa 60<br>8.2.1 olephạt hoặc anken 60<br>8.2.2 acetylenes, hoặc alkynes 61<br>8,3 hydrocacbon thơm 62<br>8,4 khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) 63<br>8,5 các hợp chất có chứa ôxy đơn giản có nguồn gốc từ hydrocacbon 64<br>8.5.1 alcohols 64<br>8.5.2 aldehydes 65<br>8.5.3 ketones 65<br>8.5.4 axit cacboxylic 65<br>8.5.5 các este 66<br>8.5.6 ethers 66<br><br>Chương 9 polyme<br>9,1 polyme 69<br>9,2 nguy cơ cháy 70<br>9.2.1 khí độc và ăn mòn 70<br>9.2.2 khói 71<br>923 đốt Hắc ín hoặc giọt 71<br>9.2.4 exotherms 71<br>9.2.5 chất xúc tác 71<br>9.2.6 dung môi dễ cháy 71<br>9.2.7 dusts 72<br>9.2.8 nhựa tự chữa cháy 72<br>9,3 monomer nguy hiểm 72<br>Acrylonitrile, butadien, Epichlorhydrin, methyl Methacrylate, styren,<br>Vinyl axetat, vinyl Chloride<br>9.3.1 trung gian và chất đông cứng 73<br>Isocyanates, Chlorosilanes, Epoxides<br>Chương 10 chất rắn dễ cháy khác 75<br>10,1 gỗ 75<br>10,2 than đá 75<br>10,3 kim loại 76<br>10.3.1 thuộc tính của kim loại 76<br>10.3.2 phản ứng của kim loại với nước hoặc hơi 76<br>10.3.3 phản ứng với ôxy 77<br>10,4 Sulphur 77<br>10,5 phosporus 78<br>Chương 11 Extiguishing Fires 79<br>11,1 phân loại cháy bằng loại 79<br>11,2 phân loại đám cháy theo kích thước 80<br>11,3 lửa cháy: đói, smothering, làm mát 80<br>11.3.1 đói 80<br>11.3.2 smothering 82<br>11.3.3 làm mát 83<br>11,4 chữa cháy phương tiện truyền thông 84<br>11.4.1 nước 84<br>11.4.2 khí trơ 84<br>11,43 mút xốp 84<br>11.4.4 chất lỏng bốc hơi 86<br>11.4.5 carbon dioxide và khí trơ 86<br>11.4.6 bột hóa chất khô 86<br>11.4.7 blanketing 87<br>11.4.8 đập ra 87<br>Phụ lục 88<br>A metrication: chuyển đổi bảng 88<br>Tài liệu B mật độ 90<br>Đọc thêm 93
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 3:[Sao chép]
Sao chép!
Bộ phận hóa học 39<br>Hóa tố giác Combustion 39<br>6.1 Nền tảng hóa học 39<br>6.2 Atom và phân tử 39<br>6.2.1 Phân và hỗn hợp 40<br>Biên bản:<br>6.3.1.Dùng các biểu tượng để viết các công thức 41<br>6.3.2.Màu sắc 4X<br>6.4 Khối lượng nguyên tử<br>Khối lượng phân tử 62<br>6.6 Valency 43<br>Biên dịch phụ đề:<br>Biên dịch phụ đề:<br>6.7 Đơn giản phương 44<br>6.8 Dùng phương trình hóa học 45.<br>6.9 giới hạn của phương trình hóa học 46.<br>6.9.1 Thực tế 46.<br>6.9.2 Trạng thái vật chất 46<br>Điều kiện phản ứng 46.<br>6.9.4 phần nhiệt 46.<br>6.9.5 Tình trạng phản ứng 46.<br>Độ khẩn:<br>Chương 7 Đốt lửa 47<br>7.1 Cái tam giác lửa 42<br>Nhiệt độ phản ứng và giá trị năng lượng tự động<br>Mức kháng thể 7.2.1<br>7.3 Cái gì tạo ra một ngọn lửa?color<br>7.4 Dòng chảy lớp mỏng và hỗn loạn 444<br>7.5 Chiếu tướng và phun lửa 50<br>7.6 Ví dụ về ngọn lửa cao su và ngọn lửa nhiễu dịch 52<br>7.6.1 Chiếc Bunsen Burning 52<br>7.6.2 Một ngọn nến 42<br>7.6.3 đèn pin, pháo đài và liên tục cháy xém<br>7.6.4 Fireball Dù Comment<br>7.6.5 Các vụ nổ mây mưa<br>7.7 Đốt lửa 54<br>7.7.1 Nhiệt độ đốt cháy tự động 54<br>7.7.2 Tự sưởi ấm và tự cháy xém nữa<br>7.7.3 có mịn 55<br>7.8 Rủi ro của chất độc 55<br>7.8.1 Axit nitic và Nitorat 05<br>7.8.2 Permanganates 56<br>Name<br>7.8.4 Sắc và dichromates 56<br>7.8.5 Những peroxide cơ quan 56<br>7.8.6 Các chất độc hữu cơ 56<br>7.8.7 Những peroxide, và hydroperoxide 57<br>Bộ phận A đơn giản<br>8<br>KCharselect unicode block name<br>8.2.1 Thuốc phạt và uống sâu<br>8.2 Acetyle, hay alcyns 61<br>8.3 Khí hydrocarbon Thơm 62<br>8.4 Khí từ dầu mỏ lỏng (LPGG) 63<br>8.5 Các hợp chất độc lập chiết xuất từ hydrocarbon 44<br>8<br>8.5.2 Aldehydes-85<br>8.5.3 Kettering 85<br>8.5.4 Name<br>8.5.5 Mặt khẩu<br>KCharselect unicode block name<br>Chương 9 Polymer<br>9.1 Polymer 69<br>9.2 Nguy hiểm Lửa 70<br>9.2.1 Khí độc và ăn mòn 70<br>9.2.2 Khói 71<br>923 Tara và hạt nhân 71<br>9.2.4 exothers 71<br>9.2.5 Catalast 71<br>9.2.6 Thuốc giải cháy nổ 71<br>9.2.7 Dusts 72<br>9.2.8 Phòng chất dẻo tự tử 72<br>9.3 Rủi ro khối lượng 72<br>Name<br>Name=ra ngoài Name<br>9.3.1 Nhân viên phân phối<br>Name<br>Chương Mười Các loại chất lỏng dễ cháy<br>101 Wood 75<br>Mười<br>Máy đếm kim loại<br>Thuộc tính của kim loại<br>10.3.2 Phản ứng kim loại với nước hay hơi nước<br>Phản ứng với oxy 77<br>Máy tính 10.4<br>10.5 Phospous 78<br>Chương 11. Hỏa tiễn<br>Độ sâu phân loại hỏa hoạn<br>Độ sâu của lửa<br>Name=Game bànComment=Game thẻ Comment<br>Độ đói 11.3.1<br>Độ lộn 22<br>Sự nóng nảy<br>Hỏa hủy diệt phương tiện 84<br>11.4.1 Nước 84<br>11.4.2 Khí Ngoại khí 84<br>11.43 Foam 84<br>Độ sâu của thuốc nổ<br>11.4.5 CO2 và khí inert<br>11.4.6 Bột hóa chất khô<br>Nguồn gốc<br>Thoát khỏi án<br>Kế hoạch<br>A Metrication: Giao dịch tables 88<br>Độ dày của vật liệu<br>Tiếp tục đọc 93<br>
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: