TÀI LIỆU ÔN TẬP TIẾNG ANH-TRÌNH ĐỘ: AB (002)PHẦN A: ĐỌCI.Choose từ hoặc cụm từ nhất hoàn thành câu:1. tất cả những người dân tại hội nghị AAME là ___.Giáo viên thiếu A. B. toán giáo viênC. thiếu của giáo viên mất thiếu của giáo viên2. California dựa chủ yếu vào thu nhập từ cây, và ___.A. Florida Florida cũng sinh cũng như làC. thì mất Florida Florida như vậy3. chuyến bay 19 từ New York là bây giờ đến lúc ___.A. cửa hai sinh gate 2C. hai cổng mất hai cổng4. Hoa Kỳ là ___ là 5 múi giờ.A. nhiều sinh lớn rất lớnC. mất quá lớn rất lớn5. bạo lực trên cơ sở người Mỹ đã dịu đi ___ năm 1970.A. sau khi sinh trongC. cho mất kể từ6. hầu hết người Mỹ không đối tượng ___ đó bằng tên đầu tiên của họ.A. tôi gọi sinh để kêu gọi của tôiC. gọi điện thoại cho mất rằng tôi gọi7. North Carolina được biết đến không chỉ cho các công viên quốc gia Great Smoky Mountain ___ cho các khu định cư Ấn Độ Cherokee.A. cũng sinh vàC. vì mất nhưng cũng8. nếu một ruby được đun nóng, nó ___ tạm thời mất màu sắc của nó.A. nào sẽ sinhC. hiện mất có9. đối với các nhà đầu tư ___ tiền, bạc và trái phiếu là lựa chọn tốt.A. có, do đó ít một sinh có quá ítC. có rất ít mất có rất ít10. việc lớn hơn nhu cầu, ___ giá sẽ.A. sinh cao hơn cao hơnC. mất cao cao11. một công dân ___ là không đủ tuổi để bỏ phiếu trong cuộc bầu cử.A. mười bảy tuổi sinh 17 tuổiC. mười bảy tuổi mất mười bảy tuổi12. "ồ, tôi quá sleppy nghiên cứu." "Vâng, nếu bạn ___ bộ phim cuối mà đêm qua, bạn sẽ không là sleppy."A. không xem B. đã không theo dõiC. đã không theo dõi mất không xem13. "tôi không thích hóa đơn.""Cô ấy không thích Bill ___."A. B. hai cũngC. quá D. không14. nếu ai đó xuống trên tôi, ông ___.A. giữ một mắt trên tôi sinh vạ tôiC. đặt với tôi hành động mất thăm tôi15. "để cổ vũ cho một người nào đó" là "___".A. cãi vã với ông B. làm cho anh ta cảm thấy hạnh phúc hơnC. tỉ D. phải quan tâm đến anh ta16. làm thế nào nhiều xét nghiệm ___ cho đến nay?A. bạn đã sinh đã bạn được thực hiệnC. đã làm bạn mất đi làm bạn mất17. nó thực sự là một trò đùa hài hước. Tôi không thể giúp đỡ ___.A. cười sinh cườiC. cười mất trong cười18. tôi sợ ___ nhắc đến nó ___ bạn.A. tại / để sinh / đếnC. đối với / trong mất / với19. tôi ___ sự nghiệp giảng dạy của tôi khi những lúng túng kinh nghiệm đã xảy ra với tôi.A. đã chỉ mới bắt đầu sinh chỉ mới bắt đầuC. đã chỉ bắt đầu mất đã chỉ mới bắt đầu20. vào ngày hôm nay khi tôi đến nhà của Tom, ông đã không ở nhà. Ông ___ ở Paris.A. là B.C. đã mất đã
đang được dịch, vui lòng đợi..
