OT Sander sinh Oliver
Thomas Sander. Cựu Ước
đến sau đó và nếu bạn đã
nghĩ rằng OT là viết tắt của
Oliver Thomas, bạn (51)
______ sai. Oliver Thomas
là do được sinh ra vào
ngày 21 tháng 9, nhưng
mẹ và papa mình biết
em bé hiếm khi đến (52) ______
vào ngày họ được dự đoán
tới. Vì vậy,
(53) ______ September 21,
họ không sẵn sàng, nhưng Oliver
Thomas đến như dự kiến.
Papa vội vã lên và (54)
______ vườn ươm sẵn sàng, và
khi Oliver Thomas đã
về nhà từ bệnh viện, ngay
vào thời gian, phòng của ông là sẵn sàng.
Mama và Papa Sander là
(55) ______ cha mẹ. Họ
biết em bé mới cần thiết để
được cho bú theo một lịch trình. Họ
asreed phải thay phiên nhau cho
bú 02:00. Việc đầu tiên
đêm, cả hai đều rất mệt mỏi
(56) ______ họ đã có thể
ngủ ngay qua nó, nhưng
Oliver Thomas đánh thức họ dậy
la hét vào đúng 2:00
Am mà đêm và mỗi đêm
trong vài tuần tới. Và
do đó, nó đi mà Oliver Thomas
đã phát triển thành một bé trai khỏe mạnh lớn.
Ông ăn
sáng (57) ______ 8:00,
ăn trưa vào buổi trưa, và ăn tối tại
06:00. Ông chải của mình
răng (sau khi ông đã nhận một số) tại
7:30, đi tắm tại 07:40,
nghe Mama hay
Papa đọc một câu chuyện, sau đó rơi
vào giấc ngủ lúc 8: 15.The đêm
trước khi ông bắt đầu (58)
______. Mama nói với ông nó là
quan trọng để được về thời gian.
Oliver Thomas bước vào
lớp học tại một cách chính xác và 9:00,
lúc 11:29 ông đã sẵn sàng để đi
nhà mỗi ngày. Nếu
giáo viên cho biết ông có thể sử dụng
các bảng sơn trong 15
phút, thait 's những gì Oliver
Thomas (59) ______.
Trong suốt lớp đầu tiên. những
đứa trẻ khác sẽ tiếp tục
tìm kiếm trên tường lại
đồng hồ để xem những gì thời gian nó
đã và bao lâu cho đến bữa ăn trưa
hay giải lao. Oliver Thomas
chưa bao giờ nhìn đồng hồ.
Ông chỉ biết. Đến cuối năm
lớp một, hoặc thậm chí có thể
(60) ______, một số người
bắt đầu gọi anh OT Nó
bị mắc kẹt.
_______ (51)
A. có thể được
B. là
C. là
D. sẽ là
_______ (52)
A. cuối
B. lately
C. chính xác
D. nặng
_______ (53)
A. cho
B. _______
C. trên
D. khi
_______ (54)
A. hỏi
B. có
C. hãy
D. trái
_______ (55)
A. hạnh phúc
B. cuối
C. đầu
D. chu đáo
_______ (56)
A. nơi
B. sau đó
C. mà
D. khi
_______ (57)
A. khi
B. tại
C. trong
D. kể từ
_______ (58)
A. trường cao
B. lớp móng
C. mẫu giáo
D. trường trung học
_______ (59)
A. có
B. làm
C. đã làm
D. làm
_______ (60)
A. sớm hơn
B. mới nhất
C. gần đây
D. một lát sau
đang được dịch, vui lòng đợi..
