Chapter 1Principles of Ten EconomicsMULTIPLE CHOICE1. The word that co dịch - Chapter 1Principles of Ten EconomicsMULTIPLE CHOICE1. The word that co Việt làm thế nào để nói

Chapter 1Principles of Ten Economic

Chapter 1
Principles of Ten Economics
MULTIPLE CHOICE
1. The word that comes from the Greek word for “one who manages a household” is
a. market.
b. consumer.
c. producer.
d. economy.
ANSWER: d. economy.
TYPE: M SECTION: 1 DIFFICULTY: 1
2. The word economy comes from the Greek word for
a. “environment.”
b. “one who manages a household.”
c. “one who participates in a market.”
d. “conservation.”
ANSWER: b. “one who manages a household.”
TYPE: M SECTION: 1 DIFFICULTY: 1
3. Households and economies have each of the following in common EXCEPT both
a. must allocate scarce resources.
b. face many decisions.
c. must allocate the goods and services they produce.
d. must have a central decisionmaker.
ANSWER: d. must have a central decisionmaker.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Chương 1Nguyên tắc của kinh tế 10NHIỀU SỰ LỰA CHỌN1. từ đó xuất phát từ tiếng Hy Lạp cho "một trong những người quản lý một hộ gia đình" a. thị trường. b. người tiêu dùng nhất. c. sản xuất. d. nền kinh tế.Trả lời: d. nền kinh tế.LOẠI: M PHẦN: 1 KHÓ KHĂN: 12. nền kinh tế từ xuất phát từ tiếng Hy Lạp nghĩa là a. "môi trường". b. "người quản lý một hộ gia đình." c. "một trong những người tham gia trong một thị trường." mất "bảo tồn".Trả lời: b. "người quản lý một hộ gia đình."LOẠI: M PHẦN: 1 KHÓ KHĂN: 13. hộ gia đình và nền kinh tế có mỗi những điều sau đây thường ngoại trừ cả hai a. phải phân bổ các nguồn lực khan hiếm. b. phải đối mặt với nhiều quyết định. c. phải phân bổ các hàng hoá và dịch vụ họ sản xuất. mất phải có một decisionmaker Trung tâm.Trả lời: mất phải có một decisionmaker Trung tâm.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Chương 1
Nguyên tắc Mười Kinh tế
CHOICE ĐA
1. Từ đó bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp có nghĩa "một người quản lý một gia đình" là
một. thị trường.
b. người tiêu dùng.
c. sản xuất.
d. . nền kinh tế
ĐÁP: d. nền kinh tế.
TYPE: M PHẦN: 1 KHÓ KHĂN: 1
2. Nền kinh tế từ xuất phát từ tiếng Hy Lạp cho
a. "Môi trường".
B. "Một trong những người quản lý một hộ gia đình."
C. "Một trong những người tham gia vào một thị trường."
D. "Bảo tồn".
ĐÁP: b. "Một trong những người quản lý một hộ gia đình."
TYPE: M PHẦN: 1 KHÓ KHĂN: 1
3. Hộ gia đình và các nền kinh tế có mỗi số sau trong chung TRỪ cả
một. phải phân bổ các nguồn lực khan hiếm.
b. phải đối mặt với nhiều quyết định.
c. phải phân bổ hàng hóa và dịch vụ mà họ sản xuất.
d. phải có một decisionmaker trung ương.
TRẢ LỜI: d. phải có một decisionmaker trung ương.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: