by bank - wide business division, regions, top/ bottom 10 or5 branches by annual semi-annual quarterly, monthly by compare actual vs budget ,vs previous period, same period last year
bởi ngân hàng - bộ phận kinh doanh rộng, vùng, top / rớt 10 or5 chi nhánhbởi thường niên hàng năm bán hàng quý, hàng thángbởi so sánh vs thực tế ngân sách, vs trước thời gian, cùng kỳ năm ngoái
bởi ngân hàng - bộ phận kinh doanh rộng, khu vực, trên / dưới 10 or5 chi nhánh của nửa năm hàng quý, hàng tháng hàng năm giai đoạn của thực tế so sánh vs ngân sách, vs trước đó, cùng kỳ năm ngoái